KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 -
2025
MẪU GIÁO BÉ 3-4 TUỔI
TRƯỜNG MN ĐỨC NHUẬN
STT |
Tên mục
tiêu |
Mục tiêu
giáo dục |
Nội dung –
Hoạt động giáo dục |
I. Giáo dục phát triển thể chất |
|||
a) Phát triển vận động |
|||
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và
hô hấp |
|||
1 |
MT1 |
Thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. |
Hoạt động khác: - Hô hấp: hít vào, thở ra. - Tay: + Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên. + Co và duỗi tay, bắt chéo hai tay trước ngực. - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên;bật tại chỗ. + Co duỗi chân. |
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong
vận động |
|||
2 |
MT2 |
2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Trẻ biết đi kiễng gót liên tục 3m - Trẻ biết đi trong đường hẹp |
Hoạt động học: - Trẻ biết đi kiễng gót liên tục 3m - Trẻ biết đi trong đường hẹp |
3 |
MT3 |
2.2. Kiểm soát được vận động: - Trẻ biết đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh - Trẻ biết đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc - Trẻ biết chạy liên tục trong đường dích dắc (3-4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài. |
Hoạt động học: - Trẻ biết đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh - Trẻ biết đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc - Trẻ biết chạy liên tục trong đường dích dắc (3-4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài. |
4 |
MT4 |
2.3. Phối hợp tay - mắt trong vận động: - Trẻ biết lăn, đập, tung bắt bóng với cô + Trẻ biết tung bắt bóng với cô: Bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5m) + Trẻ biết cách tự đập và bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18cm) - Trẻ biết chuyền, bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc |
Hoạt động học: - Trẻ biết lăn, đập, tung bắt bóng với cô + Trẻ biết tung bắt bóng với cô: Bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5m) + Trẻ biết cách tự đập và bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18cm) - Trẻ biết chuyền, bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc |
5 |
MT5 |
2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Trẻ chạy được liên tục 15m theo hướng thẳng - Trẻ biết ném trúng đích ngang (xa 1,5m) - Trẻ biết ném trúng đích bằng 1 tay - Trẻ biết ném xa bằng 1 tay - Trẻ biết cách bò trong đường hẹp (3m x 0,4m ) không chệch ra ngoài. - Trẻ biết bò chui qua cổng - Trẻ biết bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc - Trẻ biết trườn về phía trước - Trẻ biết bước lên, xuống bục cao (cao 30cm) - Trẻ biết bật tại chỗ - Trẻ biết bật về phía trước - Trẻ biết bật xa 20-25 cm |
Hoạt động khác: -Trẻ chạy được liên tục 15m theo hướng thẳng - Trẻ biết ném trúng đích ngang (xa 1,5m) - Trẻ biết ném trúng đích bằng 1 tay - Trẻ biết ném xa bằng 1 tay - Trẻ biết cách bò trong đường hẹp (3m x 0,4m ) không chệch ra ngoài. - Trẻ biết bò chui qua cổng - Trẻ biết bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc - Trẻ biết trườn về phía trước - Trẻ biết bước lên, xuống bục cao (cao 30cm) - Trẻ biết bật tại chỗ - Trẻ biết bật về phía trước - Trẻ biết bật xa 20-25 cm |
3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón
tay, phối hợp tay - mắt |
|||
6 |
MT6 |
3.1. Thực hiện được các vận động: - Trẻ biết cách xoay tròn cổ tay - Trẻ biết cách gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay,cuộn cổ tay |
Hoạt động khác: - Trẻ biết cách xoay tròn cổ tay - Trẻ biết cách gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay,cuộn cổ tay |
7 |
MT7 |
3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động: - Trẻ vẽ được hình tròn theo mẫu - Trẻ cắt thẳng được một đoạn 10cm -Trẻ biết cách xếp chồng 8-10 khối không đổ. -Trẻ biết xếp chồng các hình khối khác nhau - Trẻ biết cài, cởi cúc - Trẻ biết đan, tết - Trẻ biết tô vẽ nguệch ngoạc - Trẻ biết xé dán giấy - Trẻ biết sử dụng kéo, bút |
Hoạt động khác: - Trẻ vẽ được hình tròn theo mẫu - Trẻ cắt thẳng được một đoạn 10cm -Trẻ biết cách xếp chồng 8-10 khối không đổ. -Trẻ biết xếp chồng các hình khối khác nhau - Trẻ biết cài, cởi cúc - Trẻ biết đan, tết - Trẻ biết tô vẽ nguệch ngoạc - Trẻ biết xé dán giấy - Trẻ biết sử dụng kéo, bút |
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
|||
1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi
của chúng đối với sức khỏe |
|||
8 |
MT8 |
1.1. Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...). |
Hoạt động khác: - Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, trứng, sữa, rau....) |
9 |
MT9 |
1.2. Biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, canh rau... - Trẻ nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất |
Hoạt động khác: - Trẻ nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất |
10 |
MT10 |
1.3. Biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Trẻ nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…) (Ăn nhiều bánh kẹo, uống nước có gas nhiều dễ bị sâu răng, béo phì…) |
Hoạt động học: - Trẻ nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…) (Ăn nhiều bánh kẹo, uống nước có gas nhiều dễ bị sâu răng, béo phì…) |
2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt |
|||
11 |
MT11 |
2.1. Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn: -Trẻ làm quen cách đánh răng, lau mặt, súc miệng -Trẻ biết tháo tất, cởi quần, áo - Trẻ tập rửa tay bằng xà phòng - Trẻ biết thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. |
Hoạt động khác: -Trẻ làm quen cách đánh răng, lau mặt, súc miệng -Trẻ biết tháo tất, cởi quần, áo - Trẻ tập rửa tay bằng xà phòng - Trẻ biết thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. |
12 |
MT12 |
2.2. Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách. |
Hoạt động khác: - Sử dụng bát, thìa , cốc đúng cách |
3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và
giữ gìn sức khoẻ |
|||
13 |
MT13 |
3.1. Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi… -Trẻ biết tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe |
Hoạt động khác: -Trẻ biết tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe |
14 |
MT14 |
3.2. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: -Trẻ biết chấp nhận: vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học. - Trẻ biết lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người - Trẻ nhận biết trang phục theo thời tiết - Trẻ biết một số biểu hiện khi ốm - Trẻ biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu |
Hoạt động khác: -Trẻ biết chấp nhận: vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học. - Trẻ biết lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người - Trẻ nhận biết trang phục theo thời tiết - Trẻ biết một số biểu hiện khi ốm - Trẻ biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu |
4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh |
|||
15 |
MT15 |
4.1. Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng ... ) khi được nhắc nhở. - Trẻ biết và phòng tránh những hànhđộng nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng |
Hoạt động khác: - Trẻ biết và phòng tránh những hànhđộng nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng |
16 |
MT16 |
4.2. Biết tránh nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi …) khi được nhắc nhở. |
Hoạt động khác: - Tránh những nơi nguy hiểm( hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi… ) khi được nhắc nhở. |
17 |
MT17 |
4.3. Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: - Trẻ nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người lớn giúp đỡ. - Trẻ biết không nên cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt…. - Trẻ biết không tự ý lấy thuốc uống - Trẻ không được leo trèo trên bàn ghế, lan can. - Trẻ không nghịch với các vật sắc nhọn. -Trẻ không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp |
Hoạt động khác: - Trẻ nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người lớn giúp đỡ. - Trẻ biết không nên cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt…. - Trẻ biết không tự ý lấy thuốc uống - Trẻ không được leo trèo trên bàn ghế, lan can. - Trẻ không nghịch với các vật sắc nhọn. -Trẻ không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp |
II. Giáo dục phát triển nhận thức |
|||
a) Khám phá khoa học |
|||
1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng |
|||
18 |
MT18 |
1.1. Quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng. * Đồ dùng, đồ chơi - Trẻ biết đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi * Phương tiện giao thông - Trẻ biết tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc * Động vật, thực vật. - Trẻ biết đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc - Trẻ biết mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng - Trẻ biết cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi |
Hoạt động khác: * Đồ dùng, đồ chơi - Trẻ biết đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi * Phương tiện giao thông - Trẻ biết tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc * Động vật, thực vật. - Trẻ biết đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc - Trẻ biết mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng - Trẻ biết cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi |
19 |
MT19 |
1.2. Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. * Các bộ phận cơ thể con người - Trẻ biết chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể |
Hoạt động khác: * Các bộ phận cơ thể con người - Trẻ biết chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể |
20 |
MT20 |
1.3. Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi. |
Hoạt động khác: - Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng VD: thả các vật vào nước để nhận biết chìm hay nổi. |
21 |
MT21 |
1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng. |
Hoạt động khác: - Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo: xem sách, tranh ảnh, trò chuyện về đối tượng. |
22 |
MT22 |
1.5. a. Phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật. |
|
2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng
và giải quyết vấn đề đơn giản |
|||
23 |
MT23 |
2. Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi. - Trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi |
Hoạt động khác: - Trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi |
3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau |
|||
24 |
MT24 |
3.1. Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. |
Hoạt động khác: - Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. |
25 |
MT25 |
3.2. Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình… 4. 4. Trẻ biết một số hiện tượng tự nhiên * Thời tiết, mùa - Trẻ biết hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ * Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng - Trẻ biết một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm * Nước - Trẻ biết một số nguồn nước trong sinh hoạt hằng ngày
- Trẻ biết ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây
* Không khí, ánh sáng - Trẻ biết một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hằng ngày * Đất đá, cát, sỏi - Trẻ biết một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi |
Hoạt động khác: - Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình….. |
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán |
|||
1. Nhận biết số đếm, số lượng |
|||
26 |
MT26 |
1.1. Quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. - Trẻ biết 1 và nhiều |
Hoạt động học: - 1 và nhiều |
27 |
MT27 |
1.2. Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5. -Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng |
Hoạt động học: - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng (Số 1, 2, 3, 4, 5) |
28 |
MT28 |
1.3. So sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. |
Hoạt động học: - So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn |
29 |
MT29 |
1.4. Biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. -Trẻ biết gộp hai nhóm đối tượng và đếm |
Hoạt động khác: - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm |
30 |
MT30 |
1.5.a. Tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm. 1.5.b. Trẻ biết xếp tương ứng - Trẻ biết xếp tương ứng 1-1 - Trẻ biết ghép đôi |
Hoạt động học: - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn Trẻ biết xếp tương ứng - Trẻ biết xếp tương ứng 1-1 - Trẻ biết ghép đôi |
2. Sắp xếp theo qui tắc |
|||
31 |
MT31 |
2. Nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại. - Trẻ biết nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại. - Trẻ biết xếp xen kẻ |
Hoạt động học: - Trẻ biết nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại. - Trẻ biết xếp xen kẻ |
3. So sánh hai đối tượng |
|||
32 |
MT32 |
3. So sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. - Trẻ biết so sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: To hơn/nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. |
Hoạt động khác: - Trẻ biết so sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: To hơn/nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. |
4. Nhận biết hình dạng |
|||
33 |
MT33 |
4. Nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. - Trẻ biết, gọi tên các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế - Trẻ biết sử dụng các hình học để chắp ghép |
Hoạt động khác: - Trẻ biết, gọi tên các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế - Trẻ biết sử dụng các hình học để chắp ghép |
5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời
gian |
|||
34 |
MT34 |
5. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. - Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. + Trẻ nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân |
Hoạt động khác: - Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. + Trẻ nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân |
c) Khám phá xã hội |
|||
1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và
cộng đồng |
|||
35 |
MT35 |
1.1. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. |
Hoạt động học: - Nói được tên, tuổi, giới tính, của bản thân khi được hỏi, trò chuyện |
36 |
MT36 |
1.2. Nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình. |
Hoạt động học: - Nói được tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình |
37 |
MT37 |
1.3. Nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. |
Hoạt động khác: - Nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. |
38 |
MT38 |
1.4. Nói được tên trường/ lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. - Trẻ biết tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo - Trẻ biết tên các bạn, tên đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường |
Hoạt động học: - Trẻ biết tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo - Trẻ biết tên các bạn, tên đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường |
2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở
địa phương |
|||
39 |
MT39 |
2. Kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem tranh. - Trẻ kể được tên và nói được sản phẩm nghề nông, nghề xây dựng....khi được hỏi, xem tranh - Trẻ biêt tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến |
Hoạt động khác: - Trẻ kể được tên và nói được sản phẩm nghề nông, nghề xây dựng,....khi được hỏi, xem tranh - Trẻ biêt tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến |
3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh |
|||
40 |
MT40 |
3.1. Kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu… qua trò chuyện, tranh ảnh. |
Hoạt động khác: - Kể được tên một số lễ hội: Ngày hội đến trường của bé, Tết trung thu.... qua trò chuyện, tranh ảnh |
41 |
MT41 |
3.2. Kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương. -Trẻ biết cờ tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội ở địa phương |
Hoạt động khác: - Trẻ biết cờ tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội ở địa phương |
III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
|||
1. Nghe hiểu lời nói |
|||
42 |
MT42 |
1.1. Thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ”. - Trẻ hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc |
Hoạt động khác: - Trẻ hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc |
43 |
MT43 |
1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả… |
Hoạt động khác: - Hiểu được nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa quả… |
44 |
MT44 |
1.3. Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. -Trẻ nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng -Trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi - Trẻ nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi |
Hoạt động học: -Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. - Trẻ nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng - Trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi - Trẻ nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi |
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày |
|||
45 |
MT45 |
2.1. Nói rõ các tiếng. - Trẻ phát âm các tiếng của tiếng việt |
Hoạt động khác: - Trẻ phát âm các tiếng của tiếng việt |
46 |
MT46 |
2.2. Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm… |
Hoạt động khác: - Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm.... |
47 |
MT47 |
2.3. Sử dụng được câu đơn, câu ghép. - Trẻ biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng |
Hoạt động khác: - Trẻ biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng. |
48 |
MT48 |
2.4. Kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: thăm ông bà, đi chơi, xem phim… |
Hoạt động khác: - Kể lại những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: đi thăm ông bà, đi chơi, xem phim... |
49 |
MT49 |
2.5. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao… -Trẻ biết đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè |
Hoạt động học: - Trẻ biết đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè |
50 |
MT50 |
2.6. Kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. - Trẻ biết kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe - Trẻ biết mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ |
Hoạt động khác: - Trẻ biết kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe - Trẻ biết mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ |
51 |
MT51 |
2.7. Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện. - Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp - Trẻ biết đóng vai theo lời dẫn truyện của giáo viên |
Hoạt động khác: - Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp - Trẻ biết đóng vai theo lời dẫn truyện của giáo viên |
52 |
MT52 |
2.8. Sử dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa, … trong giao tiếp. - Trẻ biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép |
Hoạt động khác: - Trẻ biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép |
53 |
MT53 |
2.9. Nói đủ nghe, không nói lí nhí. - Trẻ biết trả lời và đặt các câu hỏi: "Ai" "Cái gì? " "Ở đâu?" "Khi nào?" |
Hoạt động khác: - Trẻ biết trả lời và đặt các câu hỏi: "Ai" "Cái gì? " "Ở đâu?" "Khi nào?" |
3. Làm quen với đọc, viết |
|||
54 |
MT54 |
3.1. Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. - Trẻ biết làm quen với cách đọc và viết Tiếng việt
- Trẻ biết hướng đọc, viết : Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới - Trẻ biết hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu - Trẻ biết xem và nghe đọc các loại sách khác nhau - Trẻ biết giữ gìn sách - Trẻ biết tiếp xúc với chữ, sách truyện -Trẻ biết cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và "đọc" truyện |
Hoạt động khác: - Trẻ biết làm quen với cách đọc và viết Tiếng việt - Trẻ biết hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới - Trẻ biết hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu - Trẻ biết xem và nghe đọc các loại sách khác nhau - Trẻ biết giữ gìn sách - Trẻ biết tiếp xúc với chữ, sách truyện - Trẻ biết cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và "đọc" truyện |
55 |
MT55 |
3.2. Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. - Trẻ biết làm quen một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ..) |
Hoạt động khác: - Trẻ biết làm quen một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...) |
56 |
MT56 |
3.3. Thích vẽ, ‘viết’ nguệch ngoặc. |
Hoạt động khác: - Thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc |
IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội |
|||
1. Thể hiện ý thức về bản thân |
|||
57 |
MT57 |
1.1. Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. |
Hoạt động học: - Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. |
58 |
MT58 |
1.2. Trẻ nói được điều bé thích, không thích. |
Hoạt động khác: - Nói được điều bé thích, không thích. |
2. Thể hiện sự tự tin, tự lực |
|||
59 |
MT59 |
2.1. Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. |
Hoạt động khác: - Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. |
60 |
MT60 |
2.2. Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi, ...). |
Hoạt động khác: - Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao(chia giấy vẽ, xếp đồ chơi) |
3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người,
sự vật, hiện tượng xung quanh |
|||
61 |
MT61 |
3.1. Trẻ nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh. - Trẻ nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói |
Hoạt động khác: - Trẻ nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói |
62 |
MT62 |
3.2. Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận. - Trẻ biết biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt; cử chỉ; giọng nói; trò chơi; hát, vận động |
Hoạt động khác: - Trẻ biết biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt; cử chỉ; giọng nói; trò chơi; hát, vận động |
63 |
MT63 |
3.3. Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ. - Trẻ biết kính yêu Bác hồ |
Hoạt động học: - Trẻ biết kính yêu Bác Hồ |
64 |
MT64 |
3.4. Trẻ thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ. - Trẻ biết quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. |
Hoạt động khác: - Trẻ biết quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước |
4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội |
|||
65 |
MT65 |
4.1. Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ. - Trẻ biết một số qui định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ…) - Trẻ biết yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột |
Hoạt động khác: -Trẻ biết một số qui định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ…) - Trẻ biết yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột |
66 |
MT66 |
4.2. Trẻ biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở. - Trẻ có cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi,cảm ơn) - Trẻ nhận biết hành vi "đúng"-"sai","tốt"-"xấu" |
Hoạt động khác: - Trẻ có cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi,cảm ơn) - Trẻ nhận biết hành vi "đúng"-"sai","tốt"-"xấu" |
67 |
MT67 |
4.3. Trẻ biết chú ý lắng nghe khi cô, bạn nói. - Trẻ biết chờ đến lượt |
Hoạt động khác: - Chờ đến lượt |
68 |
MT68 |
4.4. Trẻ biết cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. - Trẻ biết chơi hòa thuận với bạn |
Hoạt động khác: - Chơi hòa thuận với bạn |
5. Quan tâm đến môi trường |
|||
69 |
MT69 |
5.1. Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. - Trẻ biết bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối |
Hoạt động khác: - Trẻ biết bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối |
70 |
MT70 |
5.2. Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. - Trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường - Trẻ biết tiết kiệm điện, nước |
Hoạt động khác: - Trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường - Trẻ biết tiết kiệm điện, nước |
V. Giáo dục phát triển thẩm mỹ |
|||
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên
nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật |
|||
71 |
MT71 |
1.1. Vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. - Trẻ biết bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật |
Hoạt động học: - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật |
72 |
MT72 |
1.2. Trẻ biết chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện |
Hoạt động khác: - Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện |
73 |
MT73 |
1.3. Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. |
Hoạt động khác: - Vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. |
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo
hình |
|||
74 |
MT74 |
2.1. Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. - Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca bài hát - Trẻ biết nghe các bài hát, bản nhạc(nhạc thiếu nhi, dân ca) |
Hoạt động học: - Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca bài hát - Trẻ biết nghe các bài hát, bản nhạc(nhạc thiếu nhi, dân ca) |
75 |
MT75 |
2.2. Trẻ biết vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ). - Trẻ biết vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc - Trẻ biết sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp |
Hoạt động học: - Trẻ biết vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc - Trẻ biết sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp |
76 |
MT76 |
2.3. Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. |
Hoạt động khác: - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. |
77 |
MT77 |
2.4. Trẻ biết Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. |
Hoạt động học: - Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. |
78 |
MT78 |
2.5. Trẻ biết xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. - Trẻ biết sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản |
Hoạt động học: - Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản.
Hoạt động khác: - Sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản |
79 |
MT79 |
2.6. Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. |
Hoạt động học: - Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. |
80 |
MT80 |
2.7.Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. |
Hoạt động khác: - Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. |
81 |
MT81 |
2.8. Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình.. |
Hoạt động khác: - Nhận xét các sản phẩm tạo hình.. |
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ
thuật (âm nhạc, tạo hình) |
|||
82 |
MT82 |
3.1.Trẻ biết vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. - Trẻ biết vận động theo ý thích khi hát/ nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc |
Hoạt động khác: - Vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. |
83 |
MT83 |
3.2. Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
Hoạt động khác: - Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
84 |
MT84 |
3.3. Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
Hoạt động khác: - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
Ban giám hiệu |
Khối trưởng |
|
Trần Thị Kim Thoa |
|