KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 -
2025
MẪU GIÁO NHỠ 4-5 TUỔI
TRƯỜNG MN ĐỨC NHUẬN
STT |
Tên mục
tiêu |
Mục tiêu
giáo dục |
Nội dung –
Hoạt động giáo dục |
I. Giáo dục phát triển thể chất |
|||
a) Phát triển vận động |
|||
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và
hô hấp |
|||
1 |
MT1 |
1. Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh. |
Hoạt động khác: - Hô hấp: hít vào, thở ra - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay) +Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau( phía trước phía sau, trên đầu) - Lưng: + Cúi người về trước ngửa người ra sau - Bụng + Quay sang trái, sang phải - Lườn: + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Nhún chân + Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ + Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối |
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong
vận động |
|||
2 |
MT2 |
2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Trẻ biết đi liên tục trên ghế thể dục, hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn - Trẻ biết đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi - Trẻ biết đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m |
Hoạt động học: - Đi liên tục trên ghế thể dục, hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn - Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi - Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m |
3 |
MT3 |
2.2. Kiểm soát được vận động: - Trẻ biết đi/ chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4 – 5 vật chuẩn đặt dích dắc). - Trẻ đi, chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu, vật chuẩn - Trẻ biết đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích zắc ( đổi hướng theo vạch chuẩn) |
Hoạt động học: - Đi thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu, vật chuẩn - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích zắc ( đổi hướng theo vạch chuẩn) - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích zắc ( đổi hướng theo vạch chuẩn)
Hoạt động khác: - Chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu, vật chuẩn |
4 |
MT4 |
2.3 Phối hợp tay - mắt trong vận động: - Trẻ biết tung bắt bóng lên cao và bắt - Trẻ biết tung bắt bóng với người đối diện( cô, bạn)bắt được 3 lần liền không rơi bóng( khoảng cách 3m) - Trẻ chuyền bóng qua đầu, chân, - Trẻ biết thực hiện động tác ném trúng đích đứng (xa 1,5m x cao 1,2 m) bằng 1 tay - Trẻ biết ném xa bằng 1 tay, 2 tay - Trẻ biết tự đập và bắt bóng được 4-5 lần liên tiếp |
Hoạt động học: - Tung bắt bóng lên cao và bắt - Chuyền bóng qua đầu, chân, - Ném trúng đích đứng (xa 1,5m x cao 1,2 m) bằng 1 tay - Ném xa bằng 1 tay - Ném xa bằng 2 tay - Đập và bắt bóng được 4-5 lần liên tiếp
Hoạt động khác: - Tung bắt bóng với người đối diện( cô, bạn)bắt được 3 lần liền không rơi bóng( khoảng cách 3m) |
5 |
MT5 |
2.4. Trẻ biết cách thể hiện nhanh mạnh khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp - Trẻ chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10s - Trẻ chạy chậm 60 -80 m - Trẻ biết cách thực hiện các động tác ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay (xa 2m) - Trẻ biết bò trong đường dích dắc (3- 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài - Trẻ biết bò bằng bàn tay bàn chân (3- 4 m) - Trẻ biết bò chui qua cổng - Trẻ biết bò chui qua ống dài (1,2x 0,6 m) - Trẻ biết bò dích dắc qua 5 điểm - Trẻ biết trườn theo hướng thẳng - Trẻ biết trèo lên xuống 5 gióng thang - Trẻ biết trèo qua ghế dài 1,5 x 30cm - Trẻ biết bật liên tục về phía trước - Trẻ biết bật xa 35- 40cm - Trẻ biết nhảy từ trên cao xuống 30-35 cm - Trẻ biết bật tách, khép chân qua 5 ô - Trẻ biết bật qua vật cản cao 10- 15cm - Trẻ biết nhảy lò cò 3m |
Hoạt động học: - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10s - Chạy chậm 60 -80 m - Ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay (xa 2m) - Bò trong đường dích dắc (3- 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài - Bò bằng bàn tay bàn chân (3- 4 m) - Bò chui qua cổng - Bò chui qua ống dài (1,2x 0,6 m) - Bò dích dắc qua 5 điểm - Trườn theo hướng thẳng - Trèo lên xuống 5 gióng thang - Trèo qua ghế dài 1,5 x 30cm - Bật liên tục về phía trước - Bật xa 35- 40cm - Nhảy từ trên cao xuống 30-35 cm - Bật tách, khép chân qua 5 ô - Bật qua vật cản cao 10- 15cm - Nhảy lò cò 3m |
3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón
tay, phối hợp tay - mắt |
|||
6 |
MT6 |
3.1 Trẻ thực hiện được các vận động - Trẻ biết vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê , véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn nối - Trẻ biết cách cuộn- xoay tròn cổ tay - Trẻ biết gập, mở các ngón tay |
Hoạt động khác: - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê , véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn nối - Cách cuộn- xoay tròn cổ tay - Gập, mở các ngón tay |
7 |
MT7 |
3.2 Trẻ biết phối hợp cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt trong một số hoạt động - Trẻ biết lắp ghép hình - Trẻ vẽ được hình người nhà, cây - Trẻ xé , cắt được thành thạo theo đường thẳng - Trẻ biết cách xây dựng, lắp ráp với 10-12 khối - Trẻ biết cách tết sợi đôi - Xâu buộc dây giày, tự cài, cởi cúc,buộc dây giày - Trẻ biết gập giấy |
Hoạt động khác: - Tô, vẽ hình - Lắp ghép hình - Vẽ được hình người nhà, cây - Xé, cắt được thành thạo theo đường thẳng - Xây dựng, lắp ráp với 10- 12 khối - Tết sợi đôi - Xâu buộc dây giày, tự cài, cởi cúc,buộc dây giày - Gập giấy |
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
|||
1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi
của chúng đối với sức khỏe |
|||
8 |
MT8 |
1.1. Biết một số thực phẩm cùng nhóm - Trẻ biết đươc thịt, cá…có nhiều chất đạm - Trẻ biết được trong rau, quả chín có nhiều vitamin - Trẻ nhận biết một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm ( trên tháp dinh dưỡng) |
Hoạt động khác: - Biết đươc thịt, cá…có nhiều chất đạm - Biết được trong rau, quả chín có nhiều vitamin - Nhận biết một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm ( trên tháp dinh dưỡng) |
9 |
MT9 |
1.2. Nói tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc nấu canh, thịt có thể luộc, rán, kho. Gạo nấu cơm, nấu cháo,… - Trẻ nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn hàng ngày - Trẻ nhận biết 1 số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm |
Hoạt động khác: - Nói tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc nấu canh,thịt có thể luộc, rán, kho. Gạo nấu cơm, nấu cháo,… - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn hàng ngày - Nhận biết 1 số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm |
10 |
MT10 |
1.3. Biết ăn để cao lớn khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng - Trẻ nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất - Trẻ nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật (ỉa chảy, sâu rang suy dinh dưỡng,béo phì). |
Hoạt động khác: - Biết ăn để cao lớn khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật |
2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt |
|||
11 |
MT11 |
2.1. Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: - Trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. - Trẻ biết tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. |
Hoạt động khác: - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng, tâp đánh răng, lau mặt. - Tự thay được quần áo khi bị ướt, bị bẩn |
12 |
MT12 |
2.2. Trẻ biết tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. |
Hoạt động khác: - Tự cầm bát, thìa xúc cơm, ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn |
3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và
giữ gìn sức khoẻ |
|||
13 |
MT13 |
3.1. Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống - Trẻ biết mời cô, mời bạn trong khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ - Trẻ chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau (như: mồng tơi, rau ngót, rau cải…;ăn các món ăn khác nhau như thịt, cá, trứng chiên, gà…) - Trẻ biết không uống nước lã |
Hoạt động khác: - Có một số hành vi tốt trong ăn uống - Mời cô, mời bạn trong khi ăn, phải ăn từ tốn , nhai kỹ - Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau (như: mồng tơi, rau ngót, rau cải…;ăn các món ăn khác nhau như thịt, cá, trứng chiên, gà…) - Biết không nên uống nước lã |
14 |
MT14 |
3.2. Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhỡ - Trẻ biết lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, VSMT đối với sức khỏe con người - Trẻ biết tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe như: vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh , đi dép, giày khi đi học - Trẻ biết nói với người lớn khi bị đau chảy máu hoặc sốt…… - Trẻ biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. - Trẻ biết lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết - Trẻ biết ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết (biết trời nắng mặc quần ngắn áo ngắn tay, khi đi ra đường phải đội mũ mặc áo khoát, trời lạnh phải mặc đồ ấm, mang tất… khi trời mưa ra đường phải mặc áo mưa, che ô, dù) - Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. - Trẻ biết biết bỏ rác đúng nơi qui định - Trẻ biết giữ vệ sinh cơ thể, vùng riêng tư của trẻ trai và trẻ gái - Trẻ biết một số biểu hiện bất thường trên cơ thể và ở bộ phận sinh dục của bản thân( ngứa, đau, có màu sắc, mùi … bất thường hoặc gây cho trẻ cảm giác khó chịu) và nói với người khác để được hỗ trợ |
Hoạt động khác: - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, VSMT đối với sức khỏe con người - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe như: vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh , đi dép, giày khi đi học - Nói với người lớn khi bị đau chảy máu hoặc sốt…… - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. - Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết (biết trời nắng mặc quần ngắn áo ngắn tay, khi đi ra đường phải đội mũ mặc áo khoát, trời lạnh phải mặc đồ ấm, mang tất… khi trời mưa ra đường phải mặc áo mưa, che ô, dù) - Đi vệ sinh đúng nơi qui định. - Bỏ rác đúng nơi quy định - Biết giữ vệ sinh cơ thể, vùng riêng tư của trẻ trai và trẻ gái - Biết một số biểu hiện bất thường trên cơ thể và ở bộ phận sinh dục của bản thân( ngứa, đau, có màu sắc, mùi … bất thường hoặc gây cho trẻ cảm giác khó chịu) và nói với người khác để được hỗ trợ |
4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh |
|||
15 |
MT15 |
4.1. Trẻ nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng.... là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch. |
Hoạt động khác: - Nhận ra bàn là, bếp đan đun, phích nước nóng… là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc, nhọn không nên nghịch. |
16 |
MT16 |
4.2. Trẻ nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương nước, suối, bể chứa nước… là nơi nguy hiểm, không được chơi gần. |
Hoạt động khác: - Nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương, nước, suối, bể chứa nước là nơi nguy hiểm, không được chơi gần |
17 |
MT17 |
4.3. Trẻ biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở: - Trẻ biết không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... - Trẻ biết không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn lá, quả lạ... không uống rượu, bia, cà phê; không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn. - Trẻ biết không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo. |
Hoạt động khác: - Không được cười đùa trong khi ăn uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt… - Không nên ăn các loại thức ăn có mùi hôi, không ăn lá, quả lạ...không uống rượu, bia, cà phê, không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn - Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo |
18 |
MT18 |
4.4. Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: - Trẻ biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu. - Trẻ biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. - Nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết. - Trẻ biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng |
Hoạt động học: - Cháy, có người rơi xuống nước, ngã, chảy máu
Hoạt động khác: - Gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp - Gọi người giúp đỡ khi bị lạc - Nói được tên địa chỉ gia đình, điện thoại người thân khi cần thiết. - Biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng |
II. Giáo dục phát triển nhận thức |
|||
a) Khám phá khoa học |
|||
1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng |
|||
19 |
MT19 |
1.1.a. Trẻ biết quan tâm đến những thay đổi vật hiện tượng xung quanh với sự gợi ý dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về hiện tượng: “Vì sao cây lại héo?’ “vì sao lá cây bi ướt?’’… 1.1.b. Trẻ biết một số hiện tượng tự nhiên * Thời tiết, mùa - Trẻ biết một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người * Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng - Trẻ biết sự khác nhau của ngày và đêm * Nước - Trẻ biết các nguồn nước trong môi trường sống - Trẻ biết ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây - Trẻ biết đặc điểm tính chất của nước - Trẻ biết nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước. * Không khí, ánh sáng - Trẻ biết không khí các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây * Đất đá, cát, sỏi - Trẻ biết một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi |
Hoạt động học: - Biết quan tâm đến những thay đổi vật hiện tượng xung quanh với sự gợi ý dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về hiện tượng: “Vì sao cây lại héo?’ “vì sao lá cây bi ướt?’’… *Thời tiết, mùa - Biết một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người - Mùa hạ: Thời tiết nắng nóng, oi bức, thường gây ra hạn hán, ảnh hưởng đến cây cối không có nước, khô héo, con người không có nước uống - Mùa đông: thời tiết lạnh, mưa, thường xảy ra lũ lụt, ảnh hưởng đến cuộc sống và sinh hoạt con người * Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng - Biết sự khác nhau của ngày và đêm - Ban ngày: bầu trời sáng ( hoạt động con người đi học, đi làm) - Ban đêm: bầu trời tối ( hoạt động con người vào ban đêm ngủ, nghỉ)- Biết các nguồn nước trong môi trường sống * Nước - Biết các nguồn nước trong môi trường sống - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây + Nước tưới tiêu: ao, hồ, sông, suối + Nước sinh hoạt: nước máy bơm, nước giếng, nước mưa. - Một số đặc điểm tính chất của nước (Nước là chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị, tan và không tan một số chất; Nước có 3 thể: + Thể lỏng: không cầm, không nắm được + Thể rắn: Nắm được + Thể khí: Bốc hơi) - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước.
Hoạt động khác: * Không khí, ánh sáng - Không khí các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây * Đất đá, cát, sỏi - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi |
20 |
MT20 |
1.2. Trẻ biết phối hợp các giác quan để x/xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi nếm… để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng - Trẻ biết chức năng của các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể |
Hoạt động học: - Biết phối hợp các giác quan để x/xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi nếm … để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng - Biết chức năng của các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể + Các giác quan: 5 giác quan (thính giác, vị giác, khứu giác, thị giác, xúc giác) + Các bộ phận của cơ thể ( đầu, mắt, mũi, tay, chân…) - Biết chức năng của các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể + Các giác quan: 5 giác quan (thính giác, vị giác, khứu giác, thị giác, xúc giác) + Các bộ phận của cơ thể ( đầu, mắt, mũi, tay, chân…) |
21 |
MT21 |
1.3. Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. Ví dụ: Pha màu/ đường/ muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh. |
Hoạt động khác: - Làm thử nghiệm và sử dụng đơn giản để quan sát, dự đoán, so sánh |
22 |
MT22 |
1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện. |
Hoạt động khác: - Biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh nhận xét và trò chuyện quen thuộc |
23 |
MT23 |
1.5. Trẻ biết phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu. - Trẻ biết đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi - Trẻ biết một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo và cách sử dụng của đồ dùng ĐC - Trẻ biết so sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 – 3 đồ dùng đồ chơi |
Hoạt động học: - Biết đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi
Hoạt động khác: - Phân loại cây, hoa, quả con vật theo 1-2 dấu hiệu - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo và cách sử dụng của đồ dùng ĐC - Biết so sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 – 3 đồ dùng đồ chơi |
2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng
và giải quyết vấn đề đơn giản |
|||
24 |
MT24 |
2.1. Trẻ nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. Ví dụ: “Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/ mặn hơn” |
Hoạt động khác: - Nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. VD: Cho thêm đường/ muối nên nước có vị ngọt/ mặn hơn |
25 |
MT25 |
2.2. Trẻ biết sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. |
Hoạt động khác: - Biết sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. VD: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn |
3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau |
|||
26 |
MT26 |
3.1. Trẻ biết nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. |
Hoạt động học: - Biết nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát - Đặc điểm, công dụng của một số PTGT và phân loại theo 1-2 dấu hiệu + Phương tiện giao thông đường thủy: Tàu thủy – thuyền buồm, Thúng – ghe + Phương tiện giao thông đường bộ: ô tô, xe máy, xe đạp + Phương tiện giao thông đường bộ đặc biệt: đường sắt ( tàu hỏa) + Phương tiện giao thông đường hàng không: máy bay, khinh khí cầu… - Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người + Một số động vật nuôi trong nhà: Con gà trống, con mèo, con chó, con lợn, con bò… + Một số động vật sống dưới nước: Con cá, con tôm, con mực, con cua..; + Một số động vật sống trong rừng: Con voi, con hổ, con khỉ, con nai, con báo… + Một số loại chim: bồ câu, chim sẻ, chim cánh cụt… + Côn trùng: Con ong, con chuồn chuồn, con muỗi, con ruồi, con dán…. + Cây bóng mát “cây bàng – cây xà cừ” + Cây lương thực “Cây ngô – cây lúa” + Một số loại rau “ rau ngót – củ cà rốt”, bí xanh, bí đỏ… + Một số loại hoa; Hoa hồng –hoa cúc, hoa mai… + Trái cây bé thích: Quả xoài – quả cam, bưởi, chuối…) - So sánh sự giống và khác nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống - Cách chăm sóc bảo vệ con vật, cây |
27 |
MT27 |
3.2. Trẻ biết thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình… |
Hoạt động khác: - Thể hiện sự hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình,… |
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán |
|||
1. Nhận biết số đếm, số lượng |
|||
28 |
MT28 |
1. Nhận biết số đếm, số lượng 1.1. Trẻ biết quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: “bao nhiêu?”; “Là số mấy ?” |
Hoạt động học: - Biết quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh hỏi: “bao nhiêu?”; “Là số mấy?” |
29 |
MT29 |
1.2. Trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng - Trẻ biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. |
Hoạt động học: - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng - Biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. |
30 |
MT30 |
1.3. Trẻ biết cách so sánh số lượng của 2 nhóm đối tương trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. |
Hoạt động học: - Biết cách so sánh số lượng của 2 nhóm đối tương trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn |
31 |
MT31 |
1.4. Trẻ biết cách gộp 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. |
Hoạt động học: - Biết cách gộp 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. |
32 |
MT32 |
1.5. Trẻ biết tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn. |
Hoạt động học: - Biết tách một đối tượng thành 2 nhóm nhỏ hơn |
33 |
MT33 |
1.6. Trẻ biết sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự. |
Hoạt động khác: - Biết sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự. |
34 |
MT34 |
1.7. Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe) |
Hoạt động khác: - Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe) |
2. Sắp xếp theo qui tắc |
|||
35 |
MT35 |
- Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại - Trẻ biết so sánh phát hiện ra quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc - Trẻ biết xếp tương ứng 1-1 - Ghép đôi |
Hoạt động học: - Nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại - Biết so sánh phát hiện ra quy tắc sắp xếpvà sắp xếp theo quy tắc - Xếp tương ứng 1-1 - Ghép đôi |
3. So sánh hai đối tượng |
|||
36 |
MT36 |
- Trẻ biết sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh. |
Hoạt động học: - Đo độ dài của 1 vật bằng 1 đơn vị đo - Đo dung tích bằng 1 đơn vị đo |
4. Nhận biết hình dạng |
|||
37 |
MT37 |
4.1. Trẻ chỉ các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (tròn và tam giác, vuông và chữ nhật) - Trẻ biết chắp ghép các hình, hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu |
Hoạt động học: - So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình tam giác, hình tròn - So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình chữ nhật - Chắp ghép các hình, hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu |
38 |
MT38 |
4.2. Trẻ biết cách sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản |
Hoạt động học: - Biết cách sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản |
5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời
gian |
|||
39 |
MT39 |
5.1. Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác |
Hoạt động học: - Xác định vị trí phía trước - phía sau của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác - Xác định vị trí phía trên - phía dưới của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác - Xác định vị trí phía phải - phía trái của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác |
40 |
MT40 |
5.2. Trẻ biết mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày |
Hoạt động khác: - Nhận biết các buổi sáng, trưa, chiều tối - Nhận biết và mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày |
c) Khám phá xã hội |
|||
1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và
cộng đồng |
|||
41 |
MT41 |
1.1. Trẻ nói được họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện - Trẻ biết họ và tên, tuổi giới tính đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân |
Hoạt động học: - Nói được họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện - Họ và tên, tuổi giới tính đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân |
42 |
MT42 |
1.2. Trẻ nói được họ, tên và công việc của bố mẹ, các thành viên trong gia đình, nhu cầu của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem tranh về gia đình. |
Hoạt động khác: - Họ, tên và công việc của bố mẹ người thân trong gia đình; một số nhu cầu của gia đình |
43 |
MT43 |
1.3. Trẻ nói được địa chỉ của gia đình mình ( số nhà, đường phố/ thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện. |
Hoạt động khác: - Địa chỉ, của gia đình mình |
44 |
MT44 |
1.4. Trẻ nói được tên và địa chỉ của trường lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
Hoạt động học: - Tên và địa chỉ của trường, lớp |
45 |
MT45 |
1.5. Trẻ nói tên một số công việc của cô giáo và các bác cô bác ở trường khi được hỏi, trò chuyện. |
Hoạt động khác: - Nói tên một số công việc của cô giáo và các bác cô bác ở trường khi được hỏi, trò chuyện. |
46 |
MT46 |
1.6. Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm của bạn trong lớp, các hoạt động của trẻ ở trường |
Hoạt động khác: - Họ tên và một vài đặc điểm của bạn trong lớp, các hoạt động của trẻ ở trường |
2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở
địa phương |
|||
47 |
MT47 |
- Trẻ kể được tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ích lợi… của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện. - Trẻ biết các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương |
Hoạt động học: - Kể được tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ích lợi…của một số nghề khi được hỏi khi trò chuyện. Ví dụ: Nói nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dụng xây nên những ngôi nhà mới … - Các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương + Nghề nông: làm lúa… + Nghề xây dựng : xây nhà, xây công trình… + Nghề thầy thuốc: y tá, bác sĩ… + Nghề dịch vụ: cắt tóc, bán hàng… - Một số nghề truyền thống ở địa phương: trồng nấm, may, bánh tráng |
3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh |
|||
48 |
MT48 |
3.1. Trẻ kể được tên và nói được đặc điểm của một số ngày lễ hội |
Hoạt động khác: - Kể được tên và nói được đặc điểm của một số ngày lễ hội (T.Thu, 20/11, 22/12, Tết Nguyên Đán, 8/3,19/5) |
49 |
MT49 |
3.2.Trẻ kể tên và nêu được một vài đặc đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương. |
Hoạt động học: - Kể tên và nêu được một vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử của địa phương: Cầu Sông Vệ, biển Đức Lợi, Di tích căn cứ xóm 12, 13, Khu lưu niệm Thủ Tướng Phạm văn Đồng, … |
III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
|||
1. Nghe hiểu lời nói |
|||
50 |
MT50 |
1.1. Thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng”. |
Hoạt động khác: - Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu liên tiếp |
51 |
MT51 |
1.2. Trẻ hiểu được nghĩa từ khái quát rau quả, con vật, đồ gỗ - Trẻ nghe hiểu nội dung câu đơn, câu mở rộng, câu phức. - Trẻ hiểu các từ chỉ đặc điểm tính chất, công dụng và các từ biểu cảm |
Hoạt động khác: - Hiểu được nghĩa từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ - Nghe hiểu nội dung câu đơn, câu mở rộng, câu phức. - Hiểu các từ chỉ đặc điểm tính chất, công dụng và các từ biểu cảm |
52 |
MT52 |
1.3. Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại - Trẻ nghe và hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi - Trẻ nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò vè phù hợp với độ tuổi |
Hoạt động khác: - Biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại - Nghe và hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò vè phù hợp với độ tuổi |
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày |
|||
53 |
MT53 |
2.1 Trẻ nói rõ để người nghe có thể hiểu được. - Trẻ biết bày tỏ nhu cầu tình cảm và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn câu ghép - Trẻ phát âm các tiếng có chứa các âm khó |
Hoạt động khác: - Nói rõ để người nghe có thể hiểu được. - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn , câu ghép - Phát âm các tiếng có phụ âm có chứa các âm khó |
54 |
MT54 |
2.2. Trẻ biết sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm .. |
Hoạt động khác: - Biết sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm… |
55 |
MT55 |
2.3. Trẻ biết sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định. - Trẻ biết phát âm các tiếng có chứa các âm khó - Trẻ biết trả lời và đặt các câu hỏi: Ai, cái gì, ở đâu, khi nào, để làm gì? |
Hoạt động khác: - Biết sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định. - Phát âm các tiếng có chứa các âm khó - Biết trả lời và đặt các câu hỏi: Ai, cái gì, ở đâu, khi nào, để làm gì? |
56 |
MT56 |
2.4 Trẻ biết cách kể lại sự việc theo trình tự - Trẻ biết mô tả sự vật , hiện tượng, tranh ảnh |
Hoạt động khác: - Biết cách kể lại sự việc theo trình tự - Biết mô tả sự vật , hiện tượng, tranh ảnh |
57 |
MT57 |
2.5 Trẻ đọc thuộc thơ, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè |
Hoạt động khác: - Đọc thuộc được các bài thơ ca dao đồng dao, tục ngữ, hò vè |
58 |
MT58 |
2.6 Trẻ biết kể chuyện có mở đầu kết thúc: - Trẻ biết kể lại câu chuyện đã được nghe - Trẻ biết kể lại sự việc có nhiều tình tiết - Trẻ biết đóng kịch |
Hoạt động khác: - Kể lại câu chuyện đã được nghe - Biết kể lại sự việc có nhiều tình tiết - Đóng kịch |
59 |
MT59 |
2.7. Trẻ bắt chước được giọng nói điệu bộ của nhân vật trong truyện. |
Hoạt động khác: - Bắt chước được giọng nói điệu bộ của nhân vật trong truyện ( đóng kịch). |
60 |
MT60 |
2.8. Trẻ biết cách sử dụng các từ như "mời cô", "mờ bạn","cảm ơn","xin lỗi" trong giao tiếp - Trẻ biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép |
Hoạt động khác: - Biết cách sử dụng các từ như "mời cô", "mờ bạn", "cảm ơn", "xin lỗi" trong giao tiếp - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ Phép |
61 |
MT61 |
2.9. Trẻ biết cách điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở - Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu cầu hoàn cảnh giao tiếp |
Hoạt động khác: - Biết cách điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu cầu hoàn cảnh giao tiếp |
3. Làm quen với đọc, viết |
|||
62 |
MT62 |
3.1. Trẻ biết cách chọn sách để xem - Biết phân biệt phần mở đầu và kết thúc của sách |
Hoạt động khác: - Chọn sách để xem và nghe đọc các loại sách nhau - Phân biệt phần mở đầu và kết thúc của sách |
63 |
MT63 |
3.2. Trẻ biết mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. |
Hoạt động khác: - Biết cách mô tả hành động của các nhân vật trong tranh |
64 |
MT64 |
3.3 Trẻ biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. - Trẻ biết xem và nghe đọc các loại sách khác nhau - Trẻ biết hướng đọc, viết từ trái sang phải từ dòng trên xuống dòng dưới - Trẻ biết đọc truyện qua các tranh vẽ |
Hoạt động khác: - Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau - Hướng đọc sách từ trái sang phải từ dòng trên xuống dòng dưới - Đọc truyện qua các tranh vẽ |
65 |
MT65 |
3.4. Trẻ nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm |
Hoạt động khác: - Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa nguy hiểm |
66 |
MT66 |
3.5. a Trẻ nhận dạng một số chữ cái - Trẻ biết tập tô đồ các nét chữ - Trẻ biết hướng viết từ trái sang phải từ dòng trên xuống dòng dưới 3.5.b. Trẻ biết sử dụng ký hiệu để “viết” tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng |
Hoạt động khác: - Nhận dạng một số chữ cái - Biết tập tô đồ các nét chữ - Hướng viết từ trái sang phải từ dòng trên xuống dòng dưới - Sử dụng ký hiệu để “viết” tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng |
IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội |
|||
1. Thể hiện ý thức về bản thân |
|||
67 |
MT67 |
1.1. Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, tên mẹ |
Hoạt động khác: - Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, tên mẹ |
68 |
MT68 |
1.2 Trẻ nói được điều trẻ thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được |
Hoạt động khác: - Nói được điều trẻ thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được |
2. Thể hiện sự tự tin, tự lực |
|||
69 |
MT69 |
2.1. Trẻ tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích |
Hoạt động khác: - Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích |
70 |
MT70 |
2.2. Cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi). |
Hoạt động khác: - Cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi) |
3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người,
sự vật, hiện tượng xung quanh |
|||
71 |
MT71 |
3.1. Trẻ nhận biết được một số trạng thái cảm xúc vui, buồn tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt lời nói, cử chỉ,qua tranh ảnh. |
Hoạt động khác: - Trạng thái cảm xúc vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ , qua tranh ảnh |
72 |
MT72 |
3.2. Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên - Trẻ biết biểu lộ trạng thái, cảm xúc , tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động vẽ nặn, xếp hình. |
Hoạt động khác: - Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên - Biểu lộ trạng thái, cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động vẽ nặn, xếp hình. |
73 |
MT73 |
3.3 Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ - Trẻ biết kính yêu Bác Hồ |
Hoạt động khác: - Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ - Kính yêu Bác Hồ |
74 |
MT74 |
3.4 Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua bài hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ |
Hoạt động khác: - Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua bài hát, đọc thơ câu chuyện, cùng cô kể chuyện |
75 |
MT75 |
3.5 Trẻ biết được một vài cảnh đẹp,di tích lịch sử lễ hội của quê hương, đất nước |
Hoạt động khác: - Biết được một vài cảnh đẹp,di tích lịch sử lễ hội của quê hương, đất nước |
4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội |
|||
76 |
MT76 |
4.1. Thưc hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau Khi chơi biết cất đồ chơi vào nơi qui định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà bố mẹ. - Trẻ biết một số quy định ở lớp gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng đồ chơi đúng chỗ, tật tự khi ăn khi ngủ, đi bên phải lề đường |
Hoạt động khác: - Thực hiện một số qui định ở lớp gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng đồ chơi đúng chỗ, trật tự, khi ăn, khi ngủ, đi bên phải lề đường) - Một số quy định ở lớp gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng đồ chơi đúng chỗ, tật tự khi ăn khi ngủ, đi bên phải lề đường |
77 |
MT77 |
4.2. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. |
Hoạt động khác: - Nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép |
78 |
MT78 |
4.3. Trẻ biết chú ý lắng nghe khi, cô, bạn nói. - Biết yêu mến quan tâm đến người thân trong gia đình, quan tâm giúp đỡ bạn |
Hoạt động khác: - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. - Yêu mến quan tâm đến người thân trong GĐ, quan tâm giúp đỡ bạn |
79 |
MT79 |
4.4. Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. |
Hoạt động khác: - Chờ đến lượt khi được nhắc nhở, hợp tác. |
80 |
MT80 |
4.5 a. Trẻ biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật...). - Trẻ có kỹ năng giao tiếp, ứng xử, hợp tác và giải quyết vấn đề khi bị đối xử phân biệt giới, bạo lực giới và xâm hại - Trẻ biết không nên đụng chạm vào cơ thể 'người khác 4.5b. Trẻ biết phân biệt hành vi đúng- sai tốt- xấu dùng đồ chơi đúng chỗ, tật tự khi ăn khi ngủ, đi bên phải lề đường |
Hoạt động khác: - Trao đổi, thảo luận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung( chơi, trực nhật....) - Có kỹ năng giao tiếp, ứng xử, hợp tác và giải quyết vấn đề khi bị đối xử phân biệt giới, bạo lực giới và xâm hại - Không nên đụng chạm vào cơ thể người khác - Phân biệt hành vi đúng sai- tốt- xấu |
5. Quan tâm đến môi trường |
|||
81 |
MT81 |
5.1. Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. |
Hoạt động khác: - Thích chăm sóc cây, con vật, cây cối thân thuộc. |
82 |
MT82 |
5.2. Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. - Trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường |
Hoạt động học: - Giữ gìn vệ sinh môi trường
Hoạt động khác: - Bỏ rác đúng nơi qui định |
83 |
MT83 |
5.3. Trẻ biết không nên bẻ cành, bứt hoa. |
Hoạt động khác: - Không nên bẻ cành, ngắt hoa |
84 |
MT84 |
5.4. Trẻ biết không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng. |
Hoạt động học: - Biết không để tràn nước khi rửa tay tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng |
V. Giáo dục phát triển thẩm mỹ |
|||
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên
nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật |
|||
85 |
MT85 |
1.1. Trẻ vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng |
Hoạt động khác: - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm các bài hát bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên cuộc sống và tác phẩm nghệ thật |
86 |
MT86 |
1.2. Trẻ biết chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện |
Hoạt động học: - Chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện |
87 |
MT87 |
1.3. Trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. |
Hoạt động khác: - Thích thú ngắm nhìn, chỉ, sờ và và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng …) của các tác phẩm tạo hình |
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo
hình |
|||
88 |
MT88 |
2.1. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ… - Trẻ nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau nhạc thiếu nhi, nhạc dân ca |
Hoạt động học: - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, - Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau nhạc thiếu nhi, nhạc dân ca |
89 |
MT89 |
2.2. Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa). |
Hoạt động học: - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát, bản nhạc. |
90 |
MT90 |
2.3. Trẻ biết phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. |
Hoạt động khác: - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm |
91 |
MT91 |
2.4. Trẻ biết cách vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. |
Hoạt động học: - Sử dụng các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét |
92 |
MT92 |
2.5. Trẻ biết xé, cắt theo đường thẳng, đường cong... và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục. |
Hoạt động học: - Xé theo đường thẳng,cắt theo hình đường cong để tạo ra sản phẩm màu sắc, kích thước, đường nét |
93 |
MT93 |
2.6. Trẻ biết làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết. |
Hoạt động học: - Làm lõm, ấn bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết |
94 |
MT94 |
2.7. Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. |
Hoạt động khác: - Các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có màu sắc kiểu dáng khác nhau |
95 |
MT95 |
2.8. Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. |
Hoạt động khác: - Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc đường nét, hình dáng |
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ
thuật (âm nhạc, tạo hình) |
|||
96 |
MT96 |
3.1. Trẻ biết lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc |
Hoạt động khác: - Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc |
97 |
MT97 |
3.2. Trẻ biết lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. |
Hoạt động khác: - Lựa chọn các dụng cụ âm nhac để gõ đệm theo nhiệp điệu tiết tấu bài hát |
98 |
MT98 |
3.3. Trẻ nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
Hoạt động khác: - Tự chọn dụng cụ nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm tạo hình theo ý thích - Nói lên ỷ tưởng tạo hình của mình |
99 |
MT99 |
3.4. Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. - Trẻ biết tự chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích |
Hoạt động khác: - Biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình - Tự chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích |
Ban giám hiệu |
Khối trưởng |
|
Trần Thị Kim Thoa |
Trần Thị Thanh Tuyền |