KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 -
2025
MẪU GIÁO LỚN 5-6 TUỔI
TRƯỜNG MN ĐỨC NHUẬN
STT |
Tên mục
tiêu |
Mục tiêu
giáo dục |
Nội dung –
Hoạt động giáo dục |
I. Giáo dục phát triển thể chất |
|||
a) Phát triển vận động |
|||
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và
hô hấp |
|||
1 |
MT1 |
1.Trẻ thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: - Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. |
Hoạt động khác: - Hô hấp: Hít vào, thở ra - Tay: + Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên ( kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiển chân) + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Lưng, bụng, lườn: + Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. + Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái. - Chân: + Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. + Nhảy lên, đưa hai chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau. |
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong
vận động |
|||
2 |
MT2 |
2.1. Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động : -Trẻ biết đi lên xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m. - Trẻ không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục. - Trẻ biết đứng một chân và giữ thẳng người trong 10 giây - Trẻ biết đi nối bàn chân tiến, lùi - Trẻ biết đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối. - Trẻ biết đi trên dây (dây đặt trên sàn). |
Hoạt động học: - Đi lên xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m. - Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát - Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10giây - Đi nối bàn chân tiến, lùi - Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối. - Đi trên dây (dây đặt trên sàn). |
3 |
MT3 |
2.2. Trẻ kiểm soát được vận động: - Trẻ biết đi/ chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh ( đổi hướng ít nhất 3 lần) |
Hoạt động học: - Đi thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh ( đổi hướng ít nhất 3 lần) - Chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh ( đổi hướng ít nhất 3 lần) |
4 |
MT4 |
2.3 Trẻ phối hợp tay – mắt trong vận động: - Trẻ bắt và ném bóng với người đối diện (4m) - Trẻ biết ném trúng đích( Ngang ,đứng) bằng 1, 2 tay - Trẻ biết ném xa bằng một tay, hai tay - Trẻ biết chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân - Trẻ biết tung ,đập và bắt bóng tại chỗ - Trẻ đi, đập và bắt được bóng nảy 4 – 5 lần liên tiếp - Trẻ biết tung bóng lên cao và bắt |
Hoạt động học: - Bắt và ném bóng với người đối diện ( khoảng cách 4m) - Ném trúng đích đứng bằng 1 tay - Ném trúng đích đứng bằng 2 tay - Ném trúng đích ngang, bằng 1, 2 tay - Ném xa bằng một tay - Ném xa bằng hai tay - Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân - Tung, đập và bắt bóng tại chỗ - Đi và đập bắt bóng - Tung bóng lên cao và bắt bóng |
5 |
MT5 |
2.4 Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp - Trẻ chạy liên tục theo hướng thẳng 18m tối đa trong 10s - Trẻ biết chạy chậm khoảng 100– 120m - Trẻ biết bò bằng bằng bàn tay, bàn chân 4-5m - Bò dích dắc qua 7 điểm.
- Trẻ biết bò chui qua ống dài 1,5mx 0.6m - Trẻ biết trèo lên xuống 7 gióng thang - Trẻ biết trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x30cm Bật- nhảy: - Trẻ biết bật xa 40- 50cm - Trẻ biết bật liên tục vào vòng - Trẻ biêt bật nhảy từ trên cao xuống (40-45cm) - Trẻ biêt bật tách, khép chân qua 7 ô - Trẻ biêt bật qua vật cản 15- 20cm - Trẻ biết nhảy lò cò 5 m |
Hoạt động học: - Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m tối đa trong 10s - Chạy chậm khoảng 100– 120m - Bò bằng bàn tay, bàn chân 4-5m - Bò zích zắc qua 7 điểm, cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu - Bò chui qua ống dài 1.5 x 0.6m - Trèo lên xuống 7 gióng thang
-Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x30cm Bật- nhảy: - Bật xa 40 - 50 cm - Bật liên tục vào vòng - Bật nhảy từ trên cao xuống (40-45cm)( bật sâu) - Bật tách, khép chân qua 7 ô - Bật qua vật cản 15- 20cm - Nhảy lò cò nhảy lò cò 5 m |
3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón
tay, phối hợp tay - mắt |
|||
6 |
MT6 |
3. Trẻ biết thực hiện các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ. 3.1 Trẻ thực hiện được các vận động: - Trẻ uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay.
- Trẻ biết gập, mở lần lượt từng ngón tay |
Hoạt động khác: - Các loại cử động bàn tay, ngón tay và xoay cổ tay - Bẻ , nắn - Gập, mở lần lượt từng ngón tay |
7 |
MT7 |
3.2 Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt trong một số hoạt động: - Trẻ biết vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số - Trẻ biết Tô, đồ theo nét - Trẻ biết xé , cắt đường vòng cung - Trẻ ghép và dán hình đã cắt theo mẫu - Trẻ biết xếp chồng 12 – 15 khối theo mẫu
- Trẻ tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, kéo khóa ( phéc mơ tuya ) |
Hoạt động khác: - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số - Tô, đồ theo nét - Xé , cắt đường vòng cung - Trẻ ghép và dán hình đã cắt theo mẫu - Xếp chồng 12 – 15 khối theo mẫu - Lắp ráp - Cài, cởi cúc, kéo khóa ( phéc mơ tuya), xâu, luồn, buột dây |
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
|||
1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi
của chúng đối với sức khỏe |
|||
8 |
MT8 |
1.1 Trẻ biết lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm: - Trẻ nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm |
Hoạt động khác: - Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm - Một số thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá … - Biết được thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả… |
9 |
MT9 |
1.2 Trẻ biết tên một món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc , nấu canh; thịt cua thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo….. |
Hoạt động khác: - Làm quen một số thao tác đơn giản trong chế biến món ăn, thức uống |
10 |
MT10 |
1.3 Trẻ biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín uống nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có ga, ăn nhiều đồ ngọt dể béo phì không có lợi cho sức khỏe - Trẻ biết nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất - Trẻ biết nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật ( ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì) |
Hoạt động khác: - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật ( ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì) |
2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt |
|||
11 |
MT11 |
2.1. Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản: - Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng . Tự lau mặt đánh răng .
- Trẻ tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi qui định. - Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong dội/giật nước cho sạch. |
Hoạt động khác: - Biết rửa tay bằng xà phòng . - Biết tự lau mặt đánh răng .
- Biết tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi qui định. - Biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong dội/giật nước cho sạch. |
12 |
MT12 |
2.2 Trẻ biết sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo |
Hoạt động khác: - Biết sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo |
3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và
giữ gìn sức khoẻ |
|||
13 |
MT13 |
3.1 Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống : - Trẻ biết mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn - Trẻ không đùa nghịch không làm đổ vãi thức ăn . - Trẻ ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
- Trẻ không uống nước lả, ăn quà vặt ngoài đường. |
Hoạt động khác: - Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn . - Không đùa nghịch không làm đổ vãi thức ăn. - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau - Không uống nước lả, ăn quà vặt ngoài đường. |
14 |
MT14 |
3.2 Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: - Trẻ biết vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy - Trẻ biết ra nắng đội mũ; đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh - Trẻ biết lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết - Trẻ biết ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết - Trẻ biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.. - Trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh - Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi
- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định - Trẻ biết bỏ rác đúng nơi qui định; không nhổ bậy ra lớp |
Hoạt động khác: - Vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy - Ra nắng đội mũ;đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh - Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết - Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh - Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp - Đi vệ sinh đúng nơi qui định
- Biết bỏ rác đúng nơi qui định; không nhổ bậy ra lớp |
4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh |
|||
15 |
MT15 |
4.1 Trẻ biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng: là những vật dung nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn - Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm. |
Hoạt động khác: - Nhận biết và phòng tránh những hành đông nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. - Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm. |
16 |
MT16 |
4.2 Trẻ biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm.. là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần. |
Hoạt động khác: - Biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm.. là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần. |
17 |
MT17 |
4.3 Trẻ nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh: - Trẻ biết : cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dể bị hóc sặc - Trẻ biết không tự ý uống thuốc - Trẻ biết ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cafe, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe. |
Hoạt động khác: - Biết : cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dể bị hóc sặc… - Không tự ý uống thuốc - Biết ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cafe, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe. |
18 |
MT18 |
4.4 Trẻ nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ - Trẻ biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu, di chuyển đến lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn… - Trẻ biết Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. - Trẻ biết tránh một số trường hợp không an toàn: + Trẻ biết tránh khi người lạ bế ẳm, cho kẹo, uống nước ngọt, rủ đi chơi. + Trẻ không được ra khỏi nhà khu vực trường lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo. - Trẻ biết được địa chỉ nơi ở số điện thoại gia đính , người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ |
Hoạt động khác: - Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu, di chuyển đến lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn … - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
+ Biết tránh khi người lạ bế ẳm, cho kẹo, uống nước ngọt, rủ đi chơi. + Không được ra khỏi nhà khu vực trường lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo. - Biết được địa chỉ nơi ở số điện thoại gia đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ. |
19 |
MT19 |
4.5 Trẻ thực hiện một số qui định ở trường, nơi công cộng về an toàn: - Trẻ biết sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi - Trẻ đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy - Trẻ không leo trèo cây, ban công, tường rào… |
Hoạt động khác: - Biết sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi. - Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. - Không leo trèo cây, ban công, tường rào… |
II. Giáo dục phát triển nhận thức |
|||
a) Khám phá khoa học |
|||
1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng |
|||
20 |
MT20 |
1.1.a. Trẻ tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: “ Tại sao có mưa ? 1.1.b. Một số hiện tượng tự nhiên * Thời tiết, mùa - Trẻ biết dự đoán một số hiện tượng thiên nhiên đơn giản sắp xảy ra: sấm chớp, bão, hạn hán, lũ lụt, núi lửa, động đất… - Trẻ biết một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa
- Trẻ nói được một số đặc điểm nổi bậc của các mùa trong năm nơi trẻ sống - Trẻ biết sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa.
* Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng - Trẻ biết sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng * Nước Trẻ biết các nguồn nước trong môi trường sống - Trẻ biết ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật và cây
- Trẻ biết một số đặc điểm, tính chất của nước
- Trẻ biết nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước * Không khí ánh sáng - Trẻ biết không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây.
*Đất đá, cát , sỏi: - Trẻ biết một vài đặc điểm, tính chất của đất đá, cát, sỏi. |
Hoạt động khác: Tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: “ Tại sao có mưa ?
- Dự đoán một số hiện tượng thiên nhiên đơn giản sắp xảy ra: sấm chớp, bão, hạn hán, lũ lụt, núi lửa, động đất… - Biết một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa - Nói được một số đặc điểm nổi bậc của các mùa trong năm nơi trẻ sống - Biết sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa: + Mùa xuân: thời tiết ấm áp, mát mẻ, muôn hoa đua nở, cây cối đâm chồi nảy lộc, mọi người được mặc quần áo đẹp đi chúc Tết… + Mùa hạ: Thời tiết nóng bức, cây cối xanh tốt, mọi người mặc quần áo rộng rãi, thoáng mát và đi biển để tắm… + Mùa thu: thời tiết se lạnh, cây cối rụng lá thay lá mới… + Mùa đông: thời tiết lạnh, có mưa, mọi người mặc quần áo dài để giữ ấm cơ thể…
- Biết sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng
- Biết các nguồn nước trong môi trường sống (nước mưa, ao, hồ, sông, suối,…) - Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật và cây (nước sinh hoạt, nước tưới tiêu) - Một số đặc điểm, tính chất của nước: + Nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định. + Nước tồn tại ở 3 thể: thể lỏng, thể rắn, thể khí. + Nước ở thể lỏng, không thể cầm nắm được có thể hoà tan được với một số chất như muối, đường,… - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước.
- Không khí, các nguồn ánh sang và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây.
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất đá, cát, sỏi |
21 |
MT21 |
1.2 Trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật , hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả…và thảo luận về đặc điểm của đối tượng - Trẻ biết giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày - Trẻ biết loại một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng |
Hoạt động khác: - Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể
- Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày - Loại một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng |
22 |
MT22 |
1.3 Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/ trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển |
Hoạt động khác: - Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. |
23 |
MT23 |
1.4 Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: Xem sách, tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận |
Hoạt động khác: - Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: Xem sách, tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận |
24 |
MT24 |
1.5. Trẻ phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau - Trẻ Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu |
Hoạt động khác: - Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu |
2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng
và giải quyết vấn đề đơn giản |
|||
25 |
MT25 |
2.1. Trẻ nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng - Trẻ biế đặc điểm công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. Ví dụ: Nắp cốc có những giọt nước do nươc nóng bốc hơi |
Hoạt động khác: - Đặc điểm công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. |
26 |
MT26 |
2.2. Trẻ biết giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau - Trẻ biết được đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 2-3 dấu hiệu |
Hoạt động khác: - Giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau - Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 2-3 dấu hiệu. |
3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau |
|||
27 |
MT27 |
3.1. Trẻ nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát - Trẻ biết đặc điểm ích lợi và tác hại của các con vật, cây, hoa , quả - Trẻ biết gọi tên nhóm cây cối , con vật theo đặc điểm chung |
Hoạt động khác: - So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật cây, hoa, quả - Gọi tên nhóm cây cối theo đặc điểm chung: + Một số loại cây: cây xà cừ, cây sake, cây đuôi công, cây khế, cây bàng, cây vừng, …. + Cây lương thực: cây lúa, cây ngô, cây khoai lang… + Một số loại rau: rau ngót, bí xanh, rau mồng tơi, rau cải, củ cà rốt… + Một số loại hoa: hoa hồng, hoa đào, hoa mai, hoa cúc… + Trái cây bé thích: quả xoài, quả cam, quả mận, quả nho.. - Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung: + Một số động vật nuôi trong nhà: con gà,con chó, con lợn, con vịt… + Một số động vật sống dưới nước: con cá, con tôm, con cua, con ốc… + Một số động vật sống trong rừng: con hổ, con voi, con hươu, con khỉ… + Một số loại chim: chim bồ câu, chim cánh cụt, con vẹt… + Côn trùng: con muỗi, con ruồi, con ong, con bướm… - Đặc điểm ích lợi và tác hại của các con vật, cây, hoa , quả |
28 |
MT28 |
3.2. Trẻ thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình… - Trẻ biết quá trình phát triển của cây, con vật và điều kiện sống của 1 số loại cây, con vật - Trẻ biết so sánh sự giống và khác nhau của một số con vật, cây, hoa quả - Trẻ biết phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3 dấu hiệu - Trẻ biết quan sát, phán đoán mối lien hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống - Trẻ biết cách chăm sóc và bảo vệ cây , con vật - Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm ra sản phẩm đơn giản
- Trẻ biết hát các bài hát về cây , con vật, mưa, bàu trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất… - Trẻ biết vẽ, xé, dán, nặn các con vật, cây, mưa, bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất… |
Hoạt động khác: - Quá trình phát triển của cây và điều kiện sống của 1 số của cây - Quá trình phát triển của con vật và điều kiện sống của 1 số con vật
- So sánh sự giống và khác nhau của một số con vật - So sánh sự giống và khác nhau của một số loại cây - So sánh sự giống và khác nhau của một số hoa quả
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3 dấu hiệu - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống - Cách chăm sóc và bảo vệ cây , con vật - Sử dụng các vật liệu khác nhau để làm ra sản phẩm đơn giản - Hát các bài hát về cây , con vật, mưa, bàu trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất… - Vẽ, xé, dán, nặn các con vật, cây, mưa, bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất… |
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán |
|||
1. Nhận biết số đếm, số lượng |
|||
29 |
MT29 |
1.1. Trẻ biết quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: “Bao nhiêu?”: “Đây là mấy ?”… - Trẻ nhận biết Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10 |
Hoạt động học: - Quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: “Bao nhiêu?”: “Đây là mấy ?”… - Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10 |
30 |
MT30 |
1.2. Trẻ biết đếm trên đối tượng phạm vi 10 và đếm theo khả năng. |
Hoạt động khác: - Đếm trên đối tượng phạm vi 10 và đếm theo khả năng. |
31 |
MT31 |
1.3. Trẻ biết So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói kết quả: Bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. |
Hoạt động khác: - So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói kết quả: Bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. |
32 |
MT32 |
1.4. Trẻ biết gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm |
Hoạt động học: - Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm |
33 |
MT33 |
1.5. Trẻ biết tách 1 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau |
Hoạt động học: - Tách 1 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau |
34 |
MT34 |
1.6. Trẻ biết nhận biết các số từ 5-10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự |
Hoạt động khác: - Nhận biết các số từ 5-10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự |
35 |
MT35 |
1.7.Trẻ nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. |
Hoạt động khác: - Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (Số nhà, biển số xe…) |
2. Sắp xếp theo qui tắc |
|||
36 |
MT36 |
2.1. Trẻ biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu. |
Hoạt động khác: - Sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu. |
37 |
MT37 |
2.2. Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp (Mẫu) và sao chép lại |
Hoạt động học: - Nhận ra quy tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. |
38 |
MT38 |
2.3.a. Trẻ biết sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp 2.3.b. Xếp tương ứng: Trẻ biết ghép thành gặp những đối tượng có mối liên quan |
Hoạt động học: - Sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu. - Nhận ra quy tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. - Tạo ra qui tắc sắp xếp - So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc
- Ghép thành gặp những đối tượng có mối liên quan |
3. So sánh hai đối tượng |
|||
39 |
MT39 |
3. Trẻ biết so sánh hai đối tượng: - Trẻ biết sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong, so sánh và nói kết quả |
Hoạt động học: - Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau - Đo độ dài các vật, so sánh và biểu đạt kết quả đo |
4. Nhận biết hình dạng |
|||
40 |
MT40 |
4. Trẻ nhận biết hình dạng: - Trẻ biết gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật - Trẻ biết chắp, ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu - Trẻ biết tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau |
Hoạt động khác: - Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhât, khối trụ và nhận dạng các khối đó trong thực tế. - Chắp, ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu - Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau |
5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời
gian |
|||
41 |
MT41 |
5.1 Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn - Trẻ biết xác định vị trí của đồ vật (phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới, phía phải, trái so với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn) - Trẻ biết xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước , sau, phải trái) của một vật so với vật khác |
Hoạt động học: - Biết xác định vị trí của đồ vật (phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới, phía phải, trái so với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn) - Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước , sau, phải trái) của một vật so với vật khác |
42 |
MT42 |
5.2. Trẻ biết gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm - Trẻ nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai - Trẻ nói ngày trên lốc lịch và giờ chẵn trên đồng hồ |
Hoạt động khác: - Gọi đúng tên các mùa trong năm - Gọi tên các thứ trong tuần theo thứ tự. - Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua . - Nói ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ |
c) Khám phá xã hội |
|||
1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và
cộng đồng |
|||
43 |
MT43 |
1.1. Trẻ nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện (Nhóm quyền được sống còn) |
Hoạt động khác: - Họ Tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình (Nhóm quyền được sống còn) |
44 |
MT44 |
1.2. Trẻ nói tên, tuổi, giới tính, công việc hằng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. |
Hoạt động khác: - Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình. Qui mô gia đình (Gia đình nhỏ, gia đình lớn,).Nhu cầu của gia đình. Địa chỉ gia đình |
45 |
MT45 |
1.3. Trẻ nói địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm), số điện thoại (nếu có)… khi được hỏi, trò chuyện. |
Hoạt động khác: - Nói địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm), số điện thoại (nếu có)… khi được hỏi, trò chuyện |
46 |
MT46 |
1.4. Trẻ nói tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bậc của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện |
Hoạt động khác: - Những đặc điểm nổi bậc của trường, lớp mầm non; công việc của các cô bác trong trường |
47 |
MT47 |
1.5. Trẻ nói tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. |
Hoạt động khác: - Nói tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện |
48 |
MT48 |
1.6. Trẻ nói họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện |
Hoạt động khác: - Đặc điểm sở thích của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường |
2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở
địa phương |
|||
49 |
MT49 |
2. Trẻ nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương - Trẻ biết đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề . Ví dụ: Nói nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới … - Trẻ kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống: nghề thợ xây, nghề nông, nghề thầy thuốc, nghề dịch vụ, nghề dạy học… - Trẻ biết tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương: trồng nấm, bánh tráng, may, trồng hoa |
Hoạt động khác: - Đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề Ví dụ: Nói nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới … - Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống: nghề thợ xây, nghề nông, nghề thầy thuốc, nghề dịch vụ, nghề dạy học… - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương: trồng nấm, bánh tráng, may, trồng hoa |
3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh |
|||
50 |
MT50 |
3.1. Trẻ kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví dụ: ngày Quốc khánh (2/9) cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm, cho em đi chơi công viên… |
Hoạt động khác: - Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví dụ: ngày Quốc khánh (2/9) cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm, cho em đi chơi công viên… |
51 |
MT51 |
3.2. Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương, đất nước. - Trẻ kể và nêu một vài nét đặc trưng của một số danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử gần gũi nơi trẻ sống: Cầu Sông vệ, biển Đức Lợi, Di tích căn cứ xóm 12, 13, Khu lưu niệm Phạm Văn Đồng, Núi Ấn Sông Trà... |
Hoạt động khác: - Kể và nêu một vài nét đặc trưng của một số danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử gần gũi nơi trẻ sống: Cầu Sông vệ, biển Đức Lợi, Di tích căn cứ xóm 12, 13, Khu lưu niệm Phạm Văn Đồng, Núi Ấn Sông Trà... |
III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
|||
1. Nghe hiểu lời nói |
|||
52 |
MT52 |
1.1 Trẻ thực hiện các yêu cầu trong hoạt động tập thể ví dụ “các bạn có tên bắt đầu từ chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu từ chữ cái H đứng sang bên trái” . |
Hoạt động khác: - Thực hiện các yêu cầu trong hoạt động tập thể ví dụ “các bạn có tên bắt đầu từ chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu từ chữ cái H đứng sang bên trái” . - Hiểu và làm theo được 2,3 yêu cầu liên tiếp |
53 |
MT53 |
1.2. Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: Phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập …) -Trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi . - Trẻ nghe các bài hát,bài thơ ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò vè phù hợp với độ tuổi - Trẻ nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức. |
Hoạt động khác: - Hiểu một số từ khái quát , từ trái nghĩa.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi .. -Nghe các bài hát,bài thơ ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò vè phù hợp với độ tuổi - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức |
54 |
MT54 |
1.3 Trẻ biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại. |
Hoạt động khác: - Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại. |
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày |
|||
55 |
MT55 |
2.1 Trẻ kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. - Trẻ trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: “Tại sao?”; “Có gì giống nhau?” ; “Có gì khác nhau ?” “ Do đâu mà có?”… - Trẻ bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dể hiểu bằng các câu đơn , câu ghép khác nhau - Trẻ biết phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và có thanh điệu. |
Hoạt động khác: - Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. - Trả lời các câu hỏi vè nguyên nhân, so sánh: “Tại sao?”; “Có gì giống nhau?” ; “Có gì khác nhau ?” “ Do đâu mà có?”… - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ rang, dể hiểu bằng các câu đơn , câu ghép khác nhau - Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và có thanh điệu |
56 |
MT56 |
2.2 Trẻ sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm….phù hợp với ngữ cảnh. - Sử dụng các từ biểu cảm,hình tượng |
Hoạt động khác: - Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm….phù hợp với ngữ cảnh. - Sử dụng các từ biểu cảm,hình tượng |
57 |
MT57 |
2.3 Trẻ biết dùng câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mênh lệnh - Trẻ đặt các câu hỏi: “ Tại sao?” ; “ Như thế nào?”; “làm bằng gi?”… |
Hoạt động khác: - Đặt các câu hỏi: “ Tại sao?” “ như thế nào?” “ Làm bằng gì?” |
58 |
MT58 |
2.4 Trẻ miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái…của nhân vật. - Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự - Trẻ kể chuyện theo đồ vật, theo tranh - Trẻ kể lại sự việc theo trình tự |
Hoạt động khác: - Miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái…của nhân vật. - Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh - Kể lại sự việc theo trình tự . |
59 |
MT59 |
2.5. Trẻ đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao….. |
Hoạt động khác: - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè… |
60 |
MT60 |
2.6 Trẻ biết kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện….trong nội dung truyện. |
Hoạt động khác: - Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện….trong nội dung truyện |
61 |
MT61 |
2.7 Trẻ biết đóng được vai của nhân vật trong truyện. - Trẻ biết đóng kịch |
Hoạt động khác: - Đóng được vai của nhân vật trong truyện |
62 |
MT62 |
2.8 Trẻ sử dụng các từ “Cảm ơn”; “ Xin lỗi”; “Thưa”; “Dạ”; “Vâng”….phù hợp với tình huống. |
Hoạt động khác: - Sử dụng các từ “Cảm ơn”; “ Xin lỗi”; “Thưa”; “Dạ”; “Vâng”….phù hợp với tình huống. |
63 |
MT63 |
2.9 Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh. - Trẻ biết Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu , hoàn cảnh giao tiếp |
Hoạt động khác: - Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh - Nói và thể hiện cử chỉ ,điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp |
3. Làm quen với đọc, viết |
|||
64 |
MT64 |
3.1. Trẻ biết chọn sách để “đọc” và xem. |
Hoạt động khác: - Biết chọn sách để “đọc” và xem. |
65 |
MT65 |
3.2 Trẻ biết kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. - Kể chuyện theo tranh |
Hoạt động khác: - Kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. - Kể chuyện theo tranh |
66 |
MT66 |
3.3 Trẻ biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. - Trẻ biết xem và nghe đọc các loại sách khác nhau - Trẻ biết hướng đọc sách từ trái sang phải từ dòng trên xuống dòng dưới - Trẻ biết đọc truyện qua các tranh vẽ - Trẻ biết đọc ngắt nghỉ sau các dấu |
Hoạt động khác: - Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau - Hướng đọc sách từ trái sang phải từ dòng trên xuống dòng dưới - Đọc truyện qua các tranh vẽ
- Biết đọc ngắt nghỉ sau các dấu |
67 |
MT67 |
3.4 Trẻ nhận ra ký hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra – vào, cấm lửa, biển báo giao thông… |
Hoạt động khác: - Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống (Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: Đường cho người đi bộ) |
68 |
MT68 |
3.5 Trẻ nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. |
Hoạt động học: - Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. |
69 |
MT69 |
3.6. Trẻ biết tô, đồ các nét chữ, sao chép một số ký hiệu, chữ cái, tên của mình. - Trẻ biết hướng viết từ trái sang phải từ dòng trên xuống dòng dưới |
Hoạt động khác: - Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình - Biết hướng viết từ trái sang phải từ dòng trên xuống dòng dưới |
IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội |
|||
1. Thể hiện ý thức về bản thân |
|||
70 |
MT70 |
1.1. Trẻ nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, tên mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại. |
Hoạt động khác: - Nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, tên mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại. |
71 |
MT71 |
1.2 Trẻ nói được điều trẻ thích, không thích, những việc bé làm được và việc gì bé không làm được. - Trẻ biết thể hiện sự thích thú trước cái đẹp - Trẻ biết đối xử công bằng, thể hiện tôn trọng sự khác biệt đối với người khác trong giao tiếp, hoạt động chơi, học và trong cuộc sống |
Hoạt động khác: - Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân
-Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp - Trẻ biết đối xử công bằng, thể hiện tôn trọng sự khác biệt đối với người khác trong giao tiếp, hoạt động chơi, học và trong cuộc sống |
72 |
MT72 |
1.3. Trẻ nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng). - Trẻ đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân - Trẻ biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại - Trẻ nhận ra sự khác biệt giới của bản thân và người khác qua sở thích, nhu cầu. - Trẻ biết lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép, lịch sự. - Trẻ biết ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân - Trẻ biết nói được khả năng và sở thích của bạn và người thân - Trẻ biết thể hiện sự thân thiện đoàn kết với bạn bè - Trẻ thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi) - Trẻ nhận biết về quyền bình đẳng của bản than và của người khác qua vui chơi, học tập và các hoạt động khác |
Hoạt động khác: - Điểm giống và khác nhau của mình với người khác - Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân - Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại - Nhận ra sự khác biệt giới của bản thân và người khác qua sở thích, nhu cầu. - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép, lịch sự. - Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân - Nói được khả năng và sở thích của bạn và người thân - Thể hiện sự thân thiện đoàn kết với bạn bè - Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi) - Trẻ nhận biết về quyền bình đẳng của bản than và của người khác qua vui chơi, học tập và các hoạt động khác |
73 |
MT73 |
1.4. Trẻ biết mình là con/ cháu/anh/chị/ em trong gia đình.
- Trẻ nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình |
Hoạt động khác: - Vị trí, trách nhiệm của bản thân trong gia đình và trong lớp học. - Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình |
74 |
MT74 |
1.5. Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức. |
Hoạt động khác: - Vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức |
2. Thể hiện sự tự tin, tự lực |
|||
75 |
MT75 |
2.1. Trẻ tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi…) - Trẻ biết chủ động và độc lập trong một số hoạt động - Trẻ biết 1 số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng ( để đồ dùng đồ chơi đúng chỗ, trật tự khi ăn, khi ngủ, đi bên phải lề đường) - Trẻ tự tin bộc lộ bản than không bị ràng buộc bởi giới tính của mình, tích cực tham gia hoạt động với bạn bè trên cơ sở nhu cầu, hứng thú, sở thích của bản thân |
Hoạt động khác: - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động - Chủ động, làm một số công việc đơn giản hằng ngày - Biết 1 số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng ( để đồ dùng đồ chơi đúng chỗ, trật tự khi ăn, khi ngủ, đi bên phải lề đường) - Tự tin bộc lộ bản than không bị ràng buộc bởi giới tính của mình, tích cực tham gia hoạt động với bạn bè trên cơ sở nhu cầu, hứng thú, sở thích của bản thân |
76 |
MT76 |
2.2. Trẻ cố gắng tự hoàn thành công việc được giao - Trẻ biết thể hiện sự yêu thích khi hoàn thành công việc - Trẻ mạnh dạn nói ý kiến của bản thân |
Hoạt động khác: - Cố gắng thực hiện công việc được giao đến cùng - Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc - Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân |
3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người,
sự vật, hiện tượng xung quanh |
|||
77 |
MT77 |
3.1. Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác. |
Hoạt động khác: - Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ…qua tranh, qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác. |
78 |
MT78 |
3.2.Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ. |
Hoạt động khác: - Nhận biết bộc lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ. |
79 |
MT79 |
3.3. Trẻ biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. - Trẻ biết thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh - Trẻ biết bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau |
Hoạt động khác: - Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè - Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh - Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau |
80 |
MT80 |
3.4. Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số đặc điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (Chổ ở, nơi làm việc ) |
Hoạt động khác: - Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số đặc điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (Chổ ở, nơi làm việc ) - Kính yêu Bác Hồ |
81 |
MT81 |
3.5 Trẻ biết thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ |
Hoạt động khác: - Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ |
82 |
MT82 |
3.6 Trẻ biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn,...) của quê hương, đất nước.
- Trẻ biết mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác - Trẻ biết kiềm chế cảm xúc để không ảnh hưởng đến người khác -Trẻ biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động -Trẻ dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi -Trẻ chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi
- Trẻ biết quan tâm chia sẻ giúp đỡ bạn - Trẻ thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi - Trẻ sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn - Trẻ có nhóm bạn chơi thường xuyên |
Hoạt động khác: - Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn,...) của quê hương, đất nước - Quan tâm đến di tích lịch sử, lễ hội của quê hương, đất nước - Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác - Kiềm chế cảm xúc để không ảnh hưởng đến người khác - Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động - Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi - Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi
- Quan tâm chia sẻ giúp đỡ bạn
- Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi - Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn - Có nhóm bạn chơi thường xuyên |
4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội |
|||
83 |
MT83 |
4.1 Trẻ thực hiện được một số qui định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi chơi biết cất đồ chơi vào nơi qui định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép |
Hoạt động khác: - Một số qui định ở lớp, gia đình, nơi công cộng (Để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, trật tự khi ăn, khi ngủ…) - Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình |
84 |
MT84 |
4.2. Trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi chào hỏi lễ phép. |
Hoạt động khác: - Nói lời cảm ơn, xin lỗi chào hỏi lễ phép. |
85 |
MT85 |
4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác. |
Hoạt động khác: - Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác. |
86 |
MT86 |
4.4. Trẻ biết chờ đến lượt |
Hoạt động khác: - Biết chờ đến lượt |
87 |
MT87 |
4.5 Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẽ kinh nghiệm với bạn |
Hoạt động khác: - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự. |
88 |
MT88 |
4.6. Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẩn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn) - Trẻ biết tôn trọng, hợp tác, chấp nhận - Trẻ biết trao đổi ý kiến của mình với các bạn - Trẻ có kỹ năng giao tiếp ứng xử , hợp tác và giải quyết vấn đề khi bị đối xử phân biệt giới, bạo lực giới và xâm hại giới. - Trẻ biết không nên đụng chạm vào cơ thể của người khác. - Trẻ biết chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn - Trẻ sẵn sàng thực hiện NV đơn giản cùng người khác - Trẻ nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác - Trẻ biết đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết - Trẻ biết chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình - Trẻ biết quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn |
Hoạt động khác: - Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẩn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn) - Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận - Trao đổi ý kiến của mình với các bạn - Có kỹ năng giao tiếp ứng xử , hợp tác và giải quyết vấn đề khi bị đối xử phân biệt giới, bạo lực giới và xâm hại giới. - Biết không nên đụng chạm vào cơ thể của người khác. - Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn - Thực hiện NV đơn giản cùng người khác - Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác - Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết - Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình - Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn - Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn |
5. Quan tâm đến môi trường |
|||
89 |
MT89 |
5.1 Thích chăm sóc cây, con vật quen thuộc - Trẻ thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc |
Hoạt động khác: - Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc |
90 |
MT90 |
5.2. Trẻ biết bỏ rác đúng nơi qui định |
Hoạt động khác: - Biết bỏ rác đúng nơi qui định |
91 |
MT91 |
5.3 Trẻ biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không vứt rác bừa bãi, bẻ cành , ngắt hoa) - Trẻ biết nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng”- “sai”, “tốt”- “xấu
- Trẻ biết nhận xét một số hành vi đúng sai của con người với môi trường |
Hoạt động khác: - Nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không vứt rác bừa bãi, bẻ cành , ngắt hoa) - Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng”- “sai”, “tốt”- “xấu” - Giữ gìn vệ sinh môi trường - Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày - Nhận xét một số hành vi đúng hoặc sai của con người với môi trường |
92 |
MT92 |
5.4 Trẻ biết tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khóa vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn |
Hoạt động khác: Biết tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khóa vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn |
V. Giáo dục phát triển thẩm mỹ |
|||
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên
nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật |
|||
93 |
MT93 |
1.1 Trẻ biết tán thưởng tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẽ đẹp của các sự vật, hiện tượng |
Hoạt động khác: - Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. |
94 |
MT94 |
1.2 Trẻ biết chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc ( Hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện. |
Hoạt động khác: - Nghe các loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, nhạc dân ca, nhạc cổ điển) - Nghe và nhận ra sắc thái (vui,buồn,tình cảm tha thiết) của các bài hát ,bản nhạc. |
95 |
MT95 |
1.3 Trẻ thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gơi cảm nói lên cảm xúc của mình ( về màu sắc, hình dáng, bố cục…) của các tác phẩm tạo hình |
Hoạt động khác: - Thích thú ngắm nhìn của các tác phẩm tạo hình và sử dụng các từ gơi cảm nói lên cảm xúc của mình ( về màu sắc, hình dáng, bố cục…) của các tác phẩm tạo hình |
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo
hình |
|||
96 |
MT96 |
2.1 Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca. hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ - Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em |
Hoạt động khác: - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát
- Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em |
97 |
MT97 |
2.2 Trẻ biết vận động nhịp nhàng phù hợp, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). - Trẻ biết Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách ,nhịp,tiết tấu. |
Hoạt động khác: - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát bản nhạc. - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách ,nhịp,tiết tấu. |
98 |
MT98 |
2.3 Trẻ biết phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm |
Hoạt động khác: - Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên, phế liệu để tạo ra sản phẩm |
99 |
MT99 |
2.4 Trẻ biết phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa bố cục cân đối |
Hoạt động khác: - Phối hợp các kĩ năng vẽ tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa bố cục cân đối |
100 |
MT100 |
2.5 Trẻ biết phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa bố cục cân đối |
Hoạt động khác: - Biết phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa bố cục cân đối |
101 |
MT101 |
2.6 Trẻ biết phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành các sản phẩm có bố cục cân đối |
Hoạt động khác: - Biết phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành các sản phẩm có bố cục cân đối |
102 |
MT102 |
2.7 Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hòa, bố cục cân đối |
Hoạt động khác: - Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hòa, bố cục cân đối |
103 |
MT103 |
2.8 Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục |
Hoạt động khác: - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục. |
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ
thuật (âm nhạc, tạo hình) |
|||
104 |
MT104 |
3.1 Trẻ biết tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động ,hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích |
Hoạt động khác: - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích - Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (1 câu hoặc 1 đoạn) |
105 |
MT105 |
3.2 Trẻ biết gõ đệm bằng dụng cụ theo phách, nhịp, tiết tấu. |
Hoạt động khác: - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp tiết tấu |
106 |
MT106 |
3.3 Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
Hoạt động khác: - Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình |
107 |
MT107 |
3.4 Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình - Trẻ biết tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích |
Hoạt động khác: - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình -Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích |
Ban giám hiệu |
Khối trưởng |
|
Trần Thị Kim Thoa |
|