KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 -
2025
MẪU GIÁO NHỠ 4-5 TUỔI
TRƯỜNG MN ĐỨC NHUẬN
STT |
Tên mục
tiêu |
Mục tiêu
giáo dục |
Nội dung –
Hoạt động giáo dục |
I. Giáo dục phát triển thể chất |
|||
a) Phát triển vận động |
|||
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và
hô hấp |
|||
1 |
MT1 |
1. Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh. |
Hoạt động khác: - Hô hấp: hít vào, thở ra - Tay: + Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên (3T) + Co và duỗi tay, bắt chéo hai tay trước ngực. (3T) + Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên ( kết hợp với vẫy bàn tay, nắm mở bàn tay) (4T) + Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau ( phía trước, phía sau, trên đầu). (4T) - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước (3T) + Cúi về phía trước, ngửa người ra sau (4T) + Quay sang trái, sang phải (3T- 4T) + Nghiêng người sang sang phải, sang trái. (3T- 4T) - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên;bật tại chỗ. (3T) + Co duỗi chân. (3T) + Nhún chân (4T) + Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ(4T) + Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối. (4T) |
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong
vận động |
|||
2 |
MT2 |
2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Trẻ biết đi kiễng gót liên tục 3m ( 3T) - Trẻ biết đi trong đường hẹp (3T) - Trẻ biết bước đi liên tục trên ghế thể dục, hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn (4T) - Trẻ biết đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi (4T) - Trẻ biết đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m (4T) |
Hoạt động học: - Đi kiễng gót liên tục 3m (3T) - Đi trong đường hẹp (3T) - Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn (4T) - Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi. (4T) - Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m (4T) |
3 |
MT3 |
2.2. Kiểm soát được vận động: - Trẻ biết đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh (3T) - Trẻ biết đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc (3T) - Trẻ biết chạy liên tục trong đường dích dắc (3-4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài. (3T) - Trẻ di/ chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4 – 5 vật chuẩn đặt dích dắc). |
Hoạt động học: - Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh (3T) - Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc (3T)
Hoạt động khác: - Đi, chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu, vật chuẩn ( 4-5 vật chuẩn đặt dích dắc) (4T) - Chạy liên tục trong đường dích dắc (3-4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài. (3T) |
4 |
MT4 |
2.3 Phối hợp tay - mắt trong vận động: - Trẻ biết lăn, đập, tung bắt bóng với cô: Bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5m) (3T) - Trẻ biết cách tự đập- bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18cm) (3T) - Trẻ biết chuyền, bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc. (3T) - Trẻ biết chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân (4T) - Trẻ biết tung bóng lên cao và bắt bóng (4T) - Trẻ biết tung bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) (4T) - Trẻ biết ném trúng đích đứng (xa 1,5m x cao1,2m) bằng 1 tay. (4T) - Trẻ biết ném xa bằng 1 tay, 2 tay (4T) - Trẻ biết tự đập bắt bóng được 4-5 lần liên tiếp (4T) |
Hoạt động học: - Lăn, đập, tung bắt bóng với cô: Bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5m) (3T) - Tự đập- bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18cm) (3T) - Chuyền, bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc. (3T) - Tung bóng lên cao và bắt bóng (4T) - Tung bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) (4T) - Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân (4T) - Ném trúng đích đứng (xa 1,5m x cao1,2m) bằng 1 tay.(4T) - Ném xa bằng 1 tay, 2 tay (4T) - Biết tự đập bắt bóng được 4-5 lần liên tiếp (4T) |
5 |
MT5 |
2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Trẻ chạy được liên tục 15m theo hướng thẳng (3T) - Trẻ chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10s (4T) - Trẻ biết chạy chậm 60 -80 m (4T) - Trẻ biết chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng 10s (5T) (4T) - Trẻ biết ném trúng đích ngang (xa 1,5m) (3T) -Trẻ biết ném trúng đích bằng 1 tay (3T) - Trẻ biết ném xa bằng 1 tay (3T) - Trẻ biết ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay (xa 2m) (4T) - Trẻ biết cách bò trong đường hẹp (3m x 0,4m ) không chệch ra ngoài. (3T) - Trẻ biết bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc (3T) - Trẻ biết bò trong đường dích dắc (3- 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài (4T) - Trẻ biết bò bằng bàn tay và bàn chân(3- 4 m) (4T) - Trẻ biết bò chui qua cổng, ống dài (1,2x 0,6 m) (3T- 4T) - Trẻ biết bò dích dắc qua 5 điểm (4T) - Trẻ biết trườn về phía trước (3T) - Trẻ biết trườn theo hướng thẳng (4T) - Trẻ biết bước lên, xuống bục cao (cao 30cm) (3T) - Trẻ biết tèo lên xuống 5 gióng thang (4T) - Trẻ biết trèo qua ghế dài 1,5 x 30cm (4T) - Trẻ biết bật tại chỗ (3T) - Trẻ biết bật về phía trước (3T) - Trẻ biết bật xa 20-25 cm (3T) - Trẻ biết bật liên tục về phía trước (4T) - Trẻ biết bật xa 35- 40cm (4T) - Trẻ biết nhảy từ trên cao xuống 30-35 cm (4T) - Trẻ biết bật tách, khép chân qua 5 ô (4T) - Trẻ biết bật qua vật cản cao 10- 15cm (4T) - Trẻ biết nhảy lò cò 3m (4T) |
Hoạt động học: - Chạy được liên tục 15m theo hướng thẳng (3T) - Ném trúng đích ngang (xa 1,5m) (3T) - Ném trúng đích bằng 1 tay (3T) - Ném xa bằng 1 tay (3T) - Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m ) không chệch ra ngoài. (3T) - Bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc (3T) - Trườn về phía trước (3T) - Bước lên, xuống bục cao (cao 30cm) (3T) - Bật tại chỗ (3T) - Bật về phía trước (3T) - Bật xa 20-25 cm (3T) - Trẻ chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10s (4T) - Chạy chậm 60 -80 m (4T) - Ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay (xa 2m) (4T) - Bò trong đường dích dắc (3- 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài (4T) - Bò bằng bàn tay và bàn chân(3- 4 m) (4T) - Bò chui qua cổng, ống dài (1,2x 0,6 m) (3T- 4T) - Bò dích dắc qua 5 điểm (4T) - Trườn theo hướng thẳng (4T) - Trèo lên xuống 5 gióng thang (4T) - Trèo qua ghế dài 1,5 x 30cm (4T) - Bật liên tục về phía trước (4T) - Bật xa 35- 40cm (4T) - Biết nhảy từ trên cao xuống 30-35 cm (4T) - Bật tách, khép chân qua 5 ô (4T) - Bật qua vật cản cao 10- 15cm (4T) - Nhảy lò cò 3m (4T) - Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng 10s (5T) (4T) |
3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón
tay, phối hợp tay - mắt |
|||
6 |
MT6 |
3.1. Thực hiện được các vận động: - Trẻ biết cách xoay tròn cổ tay (3T) - Trẻ biết cách gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay (3T) - Trẻ biết vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê , véo, vuốt, miết, (4T) ấn bàn tay, ngón tay, gắn nối (4T) - Trẻ biết cách cuộn- xoay tròn cổ tay (4T) - Trẻ biết gập, mở các ngón tay(4T) |
Hoạt động khác: - Xoay tròn cổ tay (3T) - Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay (3T) - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn nối (4T) - Cuộn- xoay tròn cổ tay ( 3T-4T) - Gập, mở các ngón tay (4T) |
7 |
MT7 |
3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động: - Trẻ vẽ được hình tròn theo mẫu (3T) - Trẻ cắt thẳng được một đoạn 10cm (3T) - Trẻ biết cách xếp chồng 8-10 khối không đổ. (3T) - Trẻ biết xếp chồng các hình khối khác nhau (3T) - Trẻ biết cài, cởi cúc (3T) - Trẻ biết đan, tết (3T) - Trẻ biết tô vẽ nguệch ngoạc (3T) - Trẻ biết xé dán giấy (3T) - Trẻ biết sử dụng kéo, bút (3T) - Trẻ biết lắp ghép hình (4T) - Trẻ vẽ được hình người, nhà, cây (4T) - Trẻ xé , cắt được thành thạo theo đường thẳng - Trẻ biết cách xây dựng, lắp ráp với 10 -12 khối (4T) - Trẻ biết cách tết sợi đôi (4T) - Trẻ biết xâu buộc dây giày, tự cài, cởi cúc,buộc dây giày (4T) - Trẻ biết gập giấy (4T) |
Hoạt động khác: - Vẽ được hình tròn theo mẫu (3T) - Cắt thẳng được một đoạn 10cm (3T) - Xếp chồng 8-10 khối không đổ. (3T) - Xếp chồng các hình khối khác nhau (3T) - Cài, cởi cúc (3T) - Đan, tết (3T) - Tô vẽ nguệch ngoạc (3T) - Xé dán giấy (3T) - Sử dụng kéo, bút - Tô, vẽ hình (4T) - Lắp ghép hình (4T) - Vẽ hình người nhà, cây (4T) - Xé, cắt được thành thạo theo đường thẳng (4T) - Xây dựng, lắp ráp với 10- 12 khối (4T) - Tết sợi đôi (4T) - Xâu buộc dây giày, tự cài, cởi cúc,buộc dây giày (4T) - Gập giấy (4T) |
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
|||
1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi
của chúng đối với sức khỏe |
|||
8 |
MT8 |
1.1. Biết một số thực phẩm cùng nhóm: - Trẻ nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, trứng, sữa, rau....) (3T) - Trẻ biết đươc thịt, cá…có nhiều chất đạm (4T) - Trẻ biết được trong rau, quả chín có nhiều vitamin (4T) - Trẻ nhận biết một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng) (4T) |
Hoạt động khác: - Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, trứng, sữa, rau....) (3T) - Biết đươc thịt, cá…có nhiều chất đạm (4T) - Biết được trong rau, quả chín có nhiều vitamin (4T) - Nhận biết một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng) (4T) |
9 |
MT9 |
1.2. Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản - Trẻ nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất (3T) - Trẻ nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…) (3T) - Trẻ nói tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc nấu canh,thịt có thể luộc, rán, kho. Gạo nấu cơm, nấu cháo,… (4T) - Trẻ nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn hàng ngày (4T) - Trẻ nhận biết 1 số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm (4T) |
Hoạt động khác: - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất (3T) - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…) (3T) - Nói tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc nấu canh,thịt có thể luộc, rán, kho. Gạo nấu cơm, nấu cháo,… (4T) - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn hàng ngày (4T) - Nhận biết 1 số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm (4T) |
10 |
MT10 |
1.3. Biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. - Trẻ nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…) (3T) - Trẻ biết ăn để cao lớn khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng (4T) - Trẻ nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất (4T) (Nhóm quyền được phát triển) - Trẻ nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật (4T) |
Hoạt động khác: - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…) (3T) - Biết ăn để cao lớn khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng (4T) - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất (4T)(Nhóm quyền được phát triển) - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật (4T) |
2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt |
|||
11 |
MT11 |
2.1. Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: - Trẻ làm quen cách đánh răng, lau mặt, súc miệng (3T) - Trẻ biết tháo tất, cởi quần, áo.(3T) - Trẻ tập rửa tay bằng xà phòng (3T) - Trẻ biết thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. (3T) - Trẻ rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng, tâp đánh răng, lau mặt. (4T) - Trẻ biết tự thay được quần áo khi bị ướt, bị bẩn (4T) |
Hoạt động khác: - Làm quen cách đánh răng, lau mặt, súc miệng (3T) - Tháo tất, cởi quần, áo.(3T) - Tập rửa tay bằng xà phòng (3T) - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. (3T) - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng, tâp đánh răng, lau mặt. (4T) - Tự thay được quần áo khi bị ướt, bị bẩn (4T) |
12 |
MT12 |
2.2. Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. - Trẻ biết sử dụng bát, thìa , cốc đúng cách (3T) - Trẻ biết tự cầm bát, thìa xúc cơm, ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn (4T) |
Hoạt động khác: - Sử dụng bát, thìa , cốc đúng cách (3T) - Tự cầm bát, thìa xúc cơm, ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn (4T) |
3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và
giữ gìn sức khoẻ |
|||
13 |
MT13 |
3.1. Có một số hành vi tốt trong ăn uống: -Trẻ tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe (3T) - Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống (4T) - Trẻ biết mời cô, mời bạn trong khi ăn, phải ăn từ tốn , nhai kỹ (4T) - Trẻ chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau (như: mồng tơi, rau ngót, rau cải…;ăn các món ăn khác nhau như thịt, cá, trứng chiên, gà…) (4T) - Trẻ biết không nên uống nước lã (4T) |
Hoạt động khác: -Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe (3T) - Có một số hành vi tốt trong ăn uống (4T) - Mời cô, mời bạn trong khi ăn, phải ăn từ tốn , nhai kỹ (4T) - Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau (như: mồng tơi, rau ngót, rau cải…;ăn các món ăn khác nhau như thịt, cá, trứng chiên, gà…) (4T) - Biết không nên uống nước lã (4T) |
14 |
MT14 |
3.2. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Trẻ chấp nhận: vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học. (3T) - Trẻ biết lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người (3T) - Trẻ nhận biết trang phục theo thời tiết (3T) - Trẻ biết lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, VSMT đối với sức khỏe con người (4T) - Trẻ biết tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe như: vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm,đi tất khi trời lạnh , đi dép, giày khi đi học (4T) - Trẻ biết nói với người lớn khi bị đau chảy máu hoặc sốt…… (3T-4T) - Trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm (3T) và cách phòng tránh đơn giản. (4T) - Trẻ biết lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết (4T) - Trẻ biết ich lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết (4T) - Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. (4T) - Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định (4T) - Trẻ biết giữ vệ sinh cơ thể, vùng riêng tư của trẻ trai và trẻ gái (3-4T) - Trẻ biết một số biểu hiện bất thường trên cơ thể và ở bộ phận sinh dục của bản thân( ngứa, đau, có màu sắc, mùi … bất thường hoặc gây cho trẻ cảm giác khó chịu) và nói với người khác để được hỗ trợ (4T) |
Hoạt động khác: - Chấp nhận: vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học. (3T) - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người (3T) - Nhận biết trang phục theo thời tiết (3T) - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, VSMT đối với sức khỏe con người (4T) - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe như: vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm,đi tất khi trời lạnh , đi dép, giày khi đi học (4T) - Nói với người lớn khi bị đau chảy máu hoặc sốt…… (3T-4T) - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm (3T) và cách phòng tránh đơn giản. (4T) - Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết (4T) - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết (4T) - Đi vệ sinh đúng nơi qui định. (4T) - Bỏ rác đúng nơi quy định (4T) - Biết giữ vệ sinh cơ thể, vùng riêng tư của trẻ trai và trẻ gái (3-4T) - Biết một số biểu hiện bất thường trên cơ thể và ở bộ phận sinh dục của bản thân( ngứa, đau, có màu sắc, mùi … bất thường hoặc gây cho trẻ cảm giác khó chịu) và nói với người khác để được hỗ trợ (4T) |
4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh |
|||
15 |
MT15 |
4.1. Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng.... là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch. - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng (3T) - Nhận ra bàn là, bếp đan đun, phích nước nóng… là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc, nhọn không nên nghịch (4T) |
Hoạt động khác: - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng (3T) - Nhận ra bàn là, bếp đan đun, phích nước nóng… là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc, nhọn không nên nghịch (4T) |
16 |
MT16 |
4.2. Nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương nước, suối, bể chứa nước… là nơi nguy hiểm, không được chơi gần. - Tránh những nơi nguy hiểm ( hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi… ) khi được nhắc nhở. (3T) - Nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương, nước, suối, bể chứa nước là nơi nguy hiểm, không được chơi gần (4T) |
Hoạt động khác: - Tránh những nơi nguy hiểm ( hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi… ) khi được nhắc nhở. (3T) - Nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương, nước, suối, bể chứa nước là nơi nguy hiểm, không được chơi gần (4T) |
17 |
MT17 |
4.3. Biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở: - Trẻ nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người lớn giúp đỡ. (3T) - Trẻ biết không nên cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt….(3T) - Trẻ biết không tự ý lấy thuốc uống (3T) - Trẻ biết không được leo trèo trên bàn ghế, lan can. (3T) - Trẻ biết không nghịch với các vật sắc nhọn. (3T) - Trẻ biết không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp (3T) - Trẻ biết không được cười đùa trong khi ăn uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt… (4T) - Trẻ biết không nên ăn các loại thức ăn có mùi hôi, không ăn lá, quả lạ...không uống rượu, bia, cà phê, không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn (4T) - Trẻ biết không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo (4T) |
Hoạt động khác: - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người lớn giúp đỡ. (3T) - Không nên cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt….(3T) - Không tự ý lấy thuốc uống (3T) - Không được leo trèo trên bàn ghế, lan can. (3T) - Không nghịch với các vật sắc nhọn. (3T) - Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp (3T) - Không được cười đùa trong khi ăn uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt… (4T) - Không nên ăn các loại thức ăn có mùi hôi, không ăn lá, quả lạ...không uống rượu, bia, cà phê, không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn (4T) - Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo (4T) |
18 |
MT18 |
4.4. Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: - Trẻ biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp (4T) - Trẻ biết cháy, có người rơi xuống nước, ngã, chảy máu (4T) - Trẻ biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc (4T) - Trẻ nói được tên địa chỉ gia đình, điện thoại người thân khi cần thiết. (4T) - Trẻ biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng (4T) |
Hoạt động khác: - Gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp (4T) - Cháy, có người rơi xuống nước, ngã, chảy máu (4T) - Gọi người giúp đỡ khi bị lạc (4T) - Nói được tên địa chỉ gia đình, điện thoại người thân khi cần thiết. (4T) - Biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng (4T) |
II. Giáo dục phát triển nhận thức |
|||
a) Khám phá khoa học |
|||
1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng |
|||
19 |
MT19 |
1.1. Quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng: Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?.... - Biết quan tâm đến những thay đổi vật hiện tượng xung quanh với sự gợi ý dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về hiện tượng: “Vì sao cây lại héo?” “vì sao lá cây bị ướt?’’… (4T) * Đồ dùng, đồ chơi. - Trẻ biết đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. * Phương tiện giao thông - Trẻ biết tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc * Động vật, thực vật. - Trẻ biết đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc - Trẻ biết mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. - Trẻ biết cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi. |
Hoạt động khác: - Biết quan tâm đến những thay đổi vật hiện tượng xung quanh với sự gợi ý dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về hiện tượng: “Vì sao cây lại héo?” “vì sao lá cây bị ướt?’’… (4T) * Đồ dùng, đồ chơi. - Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. (3T) * Phương tiện giao thông - Tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc . (3T) * Động vật, thực vật. - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc . (3T) - Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. (3T) - Chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi. (3T) |
20 |
MT20 |
1.2. Phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng. - Trẻ biết chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể (3T- 4T) + Các giác quan: 5 giác quan (thính giác, vị giác, khứu giác, thị giác, xúc giác) + Các bộ phận của cơ thể ( đầu, mắt, mũi, tay, chân…) - Trẻ biết phối hợp các giác quan để x/xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi nếm … để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng (4T) |
Hoạt động khác: - Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể (3T- 4T) + Các giác quan: 5 giác quan (thính giác, vị giác, khứu giác, thị giác, xúc giác) + Các bộ phận của cơ thể ( đầu, mắt, mũi, tay, chân…) - Biết phối hợp các giác quan để x/xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi nếm … để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng (4T) |
21 |
MT21 |
1.3. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. Ví dụ: Pha màu/ đường/ muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh. - Trẻ biết làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng (3T) - Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng đơn giản để quan sát, dự đoán, so sánh (4T) |
Hoạt động khác: - Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng (3T) - Làm thử nghiệm và sử dụng đơn giản để quan sát, dự đoán, so sánh (4T) |
22 |
MT22 |
1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện. - Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo: xem sách, tranh ảnh, trò chuyện về đối tượng. (3T) - Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh nhận xét và trò chuyện (4T) |
Hoạt động khác: - Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo: xem sách, tranh ảnh, trò chuyện về đối tượng. (3T) - Biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh nhận xét và trò chuyện (4T) |
23 |
MT23 |
1.5. Phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu. - Trẻ biết đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi (4T) - Trẻ biết so sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 – 3 đồ dùng đồ chơi (4T) - Trẻ biết phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu (4T) |
Hoạt động khác: - Biết đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi (4T) - Biết so sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 – 3 đồ dùng đồ chơi (4T) - Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu (4T) |
2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng
và giải quyết vấn đề đơn giản |
|||
24 |
MT24 |
2.1. Nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. Ví dụ: “Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/ mặn hơn” - Trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi (3T) - Trẻ nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. VD: Cho thêm đường/ muối nên nước có vị ngọt/ mặn hơn (4T) - Trẻ biết nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng (4T) - Biết một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo và cách sử dụng của đồ dùng ĐC quen thuộc (4T) - Trẻ biết được đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1-2 dấu hiệu(4T) |
Hoạt động khác: - Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi (3T) - Nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. VD: Cho thêm đường/ muối nên nước có vị ngọt/ mặn hơn (4T) - Biết nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng (4T) - Biết một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo và cách sử dụng của đồ dùng ĐC quen thuộc (4T) - Biết được đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1-2 dấu hiệu (4T) + Phương tiện giao thông đường thủy: Tàu thủy – thuyền buồm, Thúng – ghe + Phương tiện giao thông đường bộ: ô tô, xe máy, xe đạp + Phương tiện giao thông đường bộ đặc biệt: đường sắt ( tàu hỏa) + Phương tiện giao thông đường hàng không: máy bay, khinh khí cầu… |
25 |
MT25 |
2.2. Sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. |
Hoạt động khác: - Biết sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản VD: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn (4T) |
3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau |
|||
26 |
MT26 |
3.1. Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. - Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. (3T) - Trẻ biết nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát (4T) - Trẻ biết đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người (4T) - Trẻ biết quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống(4T) - Trẻ biết cách chăm sóc bảo vệ con vật, cây(4T) |
Hoạt động học: - Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. (3T) - Biết nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát (4T) - Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người (4T) + Một số động vật nuôi trong nhà: Con gà trống, con mèo, con chó, con lợn, con bò… + Một số động vật sống dưới nước: Con cá, con tôm, con mực, con cua..; + Một số động vật sống trong rừng: Con voi, con hổ, con khỉ, con nai, con báo… + Một số loại chim: bồ câu, chim sẻ, chim cánh cụt… + Côn trùng: Con ong, con chuồn chuồn, con muỗi, con ruồi, con dán…. + Cây bóng mát “cây bàng – cây xà cừ” + Cây lương thực “Cây ngô – cây lúa” + Một số loại rau “ rau ngót – củ cà rốt”, bí xanh, bí đỏ… + Một số loại hoa; Hoa hồng –hoa cúc, hoa mai… + Trái cây bé thích: Quả xoài – quả cam, bưởi, chuối…) - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống (4T) - Cách chăm sóc bảo vệ con vật, cây (4T) |
27 |
MT27 |
3.2. Thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình… - Trẻ biết thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình….(3T). - Trẻ biết thể hiện sự hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình,… (4T) |
Hoạt động khác: - Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình….(3T). - Biết thể hiện sự hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình,… (4T) |
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán |
|||
1. Nhận biết số đếm, số lượng |
|||
28 |
MT28 |
1.1. Quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?... 1.1.a. Trẻ biết quan tâm đến những thay đổi vật hiện tượng xung quanh với sự gợi ý dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về hiện tượng: “Vì sao cây lại héo?’ “vì sao lá cây bi ướt?’’… 1.1.b. Trẻ biết một số hiện tượng tự nhiên *Thời tiết, mùa - Trẻ biết hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ (3T) - Trẻ biết một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người (4T) * Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng - Trẻ biết một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm(3T) - Trẻ biết sự khác nhau của ngày và đêm (4T) * Nước - Trẻ biết một số nguồn nước trong sinh hoạt hằng ngày(3T) - Trẻ biết các nguồn nước trong môi trường sống(4T) - Trẻ biết ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây (4T) - Trẻ biết đặc điểm tính chất của nước(4T) - Trẻ biết nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước(4T) *Không khí, ánh sáng - Trẻ biết một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hằng ngày (3T) - Trẻ biết không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây.(4T) * Đất đá, cát, sỏi - Trẻ biết một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi (3T-4T) |
Hoạt động khác: *Thời tiết, mùa - Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ (3T) - Biết một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người (4T) Thời tiết: - Mùa hạ: Thời tiết nắng nóng, oi bức, thường gây ra hạn hán, ảnh hưởng đến cây cối không có nước, khô héo, con người không có nước uống - Mùa đông: thời tiết lạnh, mưa, thường xảy ra lũ lụt, ảnh hưởng đến cuộc sống và sinh hoạt con người * Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng - Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm (3T) - Biết sự khác nhau của ngày và đêm (4T) - Ban ngày: bầu trời sáng ( hoạt động con người đi học, đi làm) - Ban đêm: bầu trời tối ( hoạt động con người vào ban đêm ngủ, nghỉ) * Nước - Một số nguồn nước trong sinh hoạt hằng ngày (3T) - Biết các nguồn nước trong môi trường sống (4T) - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây (3T-4T) + Nước tưới tiêu: ao, hồ, sông, suối + Nước sinh hoạt: nước máy bơm, nước giếng, nước mưa. - Đặc điểm tính chất của nước (4T) (Nước là chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị, tan và không tan một số chất; Nước có 3 thể: + Thể lỏng: không cầm, không nắm được + Thể rắn: Nắm được + Thể khí: Bốc hơi) - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước. (4T) * Không khí ánh sáng - Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hằng ngày. (3T) - Biết không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. (4T) *Đất đá, cát, sỏi - Biết một vài đặc điểm, tính chất của đất đá, cát, sỏi. (3T-4T) |
29 |
MT29 |
1.2. Trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng (4T) - Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng (3T) - Trẻ biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. (4T) |
Hoạt động học: - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng (4T) - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng (3T) - Biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. (4T) |
30 |
MT30 |
1.3. So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. - Trẻ biết so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn (3T) - Trẻ biết cách so sánh số lượng của 2 nhóm đối tương trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. (4T) |
Hoạt động khác: - So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn (3T) - Biết cách so sánh số lượng của 2 nhóm đối tương trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. (4T) |
31 |
MT31 |
1.4. Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. -Trẻ biết gộp hai nhóm đối tượng và đếm (3T) - Trẻ biết cách gộp 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả.(4T) |
Hoạt động khác: - Biết cách gộp 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5, đếm (3T) và nói kết quả. (4T) |
32 |
MT32 |
1.5. Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn. - Trẻ biết tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn (3T) - Trẻ biết tách một đối tượng thành 2 nhóm nhỏ hơn (4T) |
Hoạt động khác: -Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn (3T) - Biết tách một đối tượng thành 2 nhóm nhỏ hơn (4T) |
33 |
MT33 |
1.6. Trẻ biết sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự(4T) |
Hoạt động khác: - Biết sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự. (4T) |
34 |
MT34 |
1.7. Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. - Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe)(4T-5T) |
Hoạt động khác: - Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe) (4T-5T) |
2. Sắp xếp theo qui tắc |
|||
35 |
MT35 |
2. * Xếp tương ứng: - Trẻ biết xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. (3T-4T) * Trẻ biết so sánh, sắp xếp theo quy tắc: - Trẻ biết nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại.(3T) - Trẻ biết xếp xen kẻ (3T) - Trẻ biết so sánh phát hiện ra quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc.(4T) |
Hoạt động học: * Xếp tương ứng: - Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. (3T-4T) * Trẻ biết so sánh, sắp xếp theo quy tắc: - Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại.(3T) - Xếp xen kẻ (3T) - Biết so sánh phát hiện ra quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc (4T) |
3. So sánh hai đối tượng |
|||
36 |
MT36 |
3. Sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh. - Trẻ biết so sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: To hơn/nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. (3T) - Trẻ biết sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh. (4T) |
Hoạt động học: - So sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: To hơn/nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. (3T) - Biết sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh. (4T) |
4. Nhận biết hình dạng |
|||
37 |
MT37 |
4.1. Chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (tròn và tam giác, vuông và chữ nhật, ....). - Trẻ biết, gọi tên các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế (3T) - Trẻ chỉ các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (tròn và tam giác, vuông và chữ nhật) (4T) - Trẻ biết sử dụng các hình học để chắp ghép (3T) - Trẻ biết chắp, ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu (4T) |
Hoạt động học: - Nhận biết, gọi tên các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế (3T) - Chỉ các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (tròn và tam giác, vuông và chữ nhật) (4T) - Trẻ biết sử dụng các hình học để chắp ghép (3T) - Biết chắp, ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu (4T) |
38 |
MT38 |
4.2. Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản. - Trẻ biết cách sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản (4T) - Trẻ biết tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau (4T) |
Hoạt động học: - Biết cách sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản (4T) - Biết tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau (4T) |
5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời
gian |
|||
39 |
MT39 |
5.1. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác. - Trẻ nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân (3T) - Trẻ biết xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (trước- sau, trên- dưới, phải trái) (4T) |
Hoạt động học: - Nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân (3T) - Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (trước- sau, trên- dưới, phải trái) (4T) |
40 |
MT40 |
5.2. Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày. - Trẻ nhận biết các buổi sáng, trưa, chiều tối (4T) |
Hoạt động khác: - Nhận biết các buổi sáng, trưa, chiều tối (4T) |
c) Khám phá xã hội |
|||
1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và
cộng đồng |
|||
41 |
MT41 |
1.1. Nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. - Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính, của bản thân khi được hỏi, trò chuyện (3T) - Trẻ nói được họ và tên, tuổi giới tính, của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. (4T) |
Hoạt động học: - Nói được tên, tuổi, giới tính, của bản thân khi được hỏi, trò chuyện (3T) - Nói được họ và tên, tuổi giới tính, của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. (4T) |
42 |
MT42 |
1.2. Nói họ, tên và công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. - Trẻ nói được tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình (3T) - Trẻ nói được họ, tên và công việc của bố mẹ, các thành viên trong gia đình, nhu cầu của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem tranh về gia đình. (4T) |
Hoạt động khác: - Nói được tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình (3T) - Nói được họ, tên và công việc của bố mẹ, các thành viên trong gia đình, nhu cầu của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem tranh về gia đình. (4T) |
43 |
MT43 |
1.3. Nói địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố/ thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện. - Trẻ nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.(3T) - Trẻ nói được địa chỉ của gia đình mình (4T) |
Hoạt động học: - Nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.(3T) - Địa chỉ của gia đình mình (4T) |
44 |
MT44 |
1.4. Nói tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. - Trẻ biết tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo (3T) - Trẻ biết tên các bạn, tên đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường (3T) - Trẻ biết tên và địa chỉ của trường, lớp (4T) |
Hoạt động học: - Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo (3T) - Tên các bạn, tên đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường (3T) - Tên và địa chỉ của trường, lớp (4T) |
45 |
MT45 |
1.5. Trẻ nói tên một số công việc của cô giáo và các bác cô bác ở trường khi được hỏi, trò chuyện (4T) |
Hoạt động khác: - Nói tên một số công việc của cô giáo và các bác cô bác ở trường khi được hỏi, trò chuyện. (4T) |
46 |
MT46 |
1.6. Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm của bạn trong lớp khi được hỏi khi trò chuyện. Các hoạt động của trẻ ở trường(4T) |
Hoạt động học: - Họ tên và một vài đặc điểm của bạn trong lớp , các hoạt động của trẻ ở trường (4T) |
2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở
địa phương |
|||
47 |
MT47 |
2. Kể tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ ích lợi... của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện. - Trẻ kể tên và nói được sản phẩm nghề nông, nghề xây dựng....khi được hỏi , xem tranh (3T) - Trẻ biết tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến (3T) - Trẻ kể được tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ích lợi…của một số nghề khi được hỏi khi trò chuyện. (4T) - Trẻ biết các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương (4T) |
Hoạt động học: - Kể tên và nói được sản phẩm nghề nông, nghề xây dựng....khi được hỏi , xem tranh (3T) - Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến (3T) - Kể được tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ích lợi…của một số nghề khi được hỏi khi trò chuyện. (4T) Ví dụ: Nói nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dụng xây nên những ngôi nhà mới … - Các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương (4T) + Nghề nông: làm lúa… + Nghề xây dựng : xây nhà, xây công trình… + Nghề thầy thuốc: y tá, bác sĩ… + Nghề dịch vụ: cắt tóc, bán hàng… Một số nghề truyền thống ở địa phương: trồng nấm, may, bánh tráng |
3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh |
|||
48 |
MT48 |
3.1. Kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội. - Trẻ biết kể được tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết trung thu.... qua trò chuyện, tranh ảnh (3T) - Trẻ biết kể được tên và nói được đặc điểm của một số ngày lễ hội (4T) Cầu Sông Vệ, biển Đức Lợi, Di tích căn cứ xóm 12, 13, Khu lưu niệm Thủ Tướng Phạm văn Đồng, … |
Hoạt động khác: - Kể được tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết trung thu.... qua trò chuyện, tranh ảnh (3T) - Kể được tên và nói được đặc điểm của một số ngày lễ hội (4T) Cầu Sông Vệ, biển Đức Lợi, Di tích căn cứ xóm 12, 13, Khu lưu niệm Thủ Tướng Phạm văn Đồng, … |
49 |
MT49 |
3.2. Kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương. - Trẻ biết cờ tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội ở địa phương (3T) - Trẻ biết kể tên và nêu được một vài đặc đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử của địa phương (4T) |
Hoạt động khác: - Biế cờ tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội ở địa phương (3T) - Kể tên và nêu được một vài đặc đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử của địa phương (4T) |
III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
|||
1. Nghe hiểu lời nói |
|||
50 |
MT50 |
1.1. Thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng”. - Trẻ hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc (3T) - Trẻ hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu liên tiếp ( 4T) |
Hoạt động khác: - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc (3T) - Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu liên tiếp ( 4T) |
51 |
MT51 |
1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ… - Trẻ hiểu được nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa quả…(3T) - Trẻ hiểu được nghĩa từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ ( 4T) - Trẻ hiểu nội dung câu đơn, câu mở rộng, câu phức ( 4T) - Trẻ hiểu các từ chỉ đặc điểm tính chất, công dụng và các từ biểu cảm ( 4T) |
Hoạt động khác: - Hiểu được nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa quả…(3T) - Hiểu được nghĩa từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ ( 4T) - Nghe hiểu nội dung câu đơn, câu mở rộng, câu phức ( 4T) - Hiểu các từ chỉ đặc điểm tính chất, công dụng và các từ biểu cảm( 4T) |
52 |
MT52 |
1.3. Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại. - Trẻ lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại (3T) - Trẻ hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng (3T) - Trẻ hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi (3T) - Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại (4T) - Trẻ nghe và hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi (4T) - Trẻ nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò vè phù hợp với độ tuổi(3T-4T) |
Hoạt động khác: - Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại (3T) - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng (3T) - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi (3T) - Biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại (4T) - Nghe và hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi (4T) - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò vè phù hợp với độ tuổi(3T-4T) |
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày |
|||
53 |
MT53 |
2.1. Nói rõ để người nghe có thể hiểu được. - Trẻ biết phát âm các tiếng của tiếng việt (3T) - Trẻ biết nói rõ để người nghe có thể hiểu được.(4T) - Trẻ biết phát âm các tiếng có chứa các âm khó.(4T) - Trẻ biết trả lời và đặt các câu hỏi: Ai, cái gì, ở đâu, khi nào, để làm gì? .(4T) - Trẻ biết trả lời các câu hỏi vè nguyên nhân, so sánh: “Tại sao?”; “Có gì giống nhau?” ; “Có gì khác nhau ?” “ Do đâu mà có?”… |
Hoạt động khác: - Phát âm các tiếng của tiếng việt (3T) - Nói rõ để người nghe có thể hiểu được.(4T) - Phát âm các tiếng có chứa các âm khó.(4T) - Biết trả lời và đặt các câu hỏi: Ai, cái gì, ở đâu, khi nào, để làm gì? .(4T) - Trả lời các câu hỏi vè nguyên nhân, so sánh: “Tại sao?”; “Có gì giống nhau?” ; “Có gì khác nhau ?” “ Do đâu mà có?”… |
54 |
MT54 |
2.2. Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm,… - Trẻ biết sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm….(3T-4T) |
Hoạt động khác: - Biết sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm….(3T-4T) |
55 |
MT55 |
2.3. Sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định. - Trẻ biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng (3T) - Trẻ biết sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định. (4T) |
Hoạt động khác: - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng (3T) - Biết sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định. (4T) |
56 |
MT56 |
2.4. Kể lại sự việc theo trình tự. -Trẻ biết kể lại những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: đi thăm ông bà, đi chơi, xem phim...(3T) - Trẻ biết cách kể lại sự việc theo trình tự (4T) - Trẻ biết mô tả sự vật , hiện tượng, tranh ảnh (4T) |
Hoạt động khác: - Kể lại những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: đi thăm ông bà, đi chơi, xem phim...(3T) - Biết cách kể lại sự việc theo trình tự (4T) - Biết mô tả sự vật , hiện tượng, tranh ảnh (4T) |
57 |
MT57 |
2.5. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao… - Trẻ biết đọc thuộc được các bài thơ ca dao đồng dao, tục ngữ, hò vè (3T-4T) |
Hoạt động học: - Đọc thuộc được các bài thơ ca dao đồng dao, tục ngữ, hò vè (3T-4T) |
58 |
MT58 |
2.6. Kể chuyện có mở đầu, kết thúc. - Trẻ biết kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe (3T) - Trẻ biết mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ (3T) - Trẻ biết kể lại câu chuyện đã được nghe. (4T) - Trẻ biết kể lại sự việc có nhiềutình tiết (4T) -Trẻ biết đóng kịch(4) |
Hoạt động khác: - Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe (3T) - Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ (3T) - Kể lại câu chuyện đã được nghe. (4T) - Biết kể lại sự việc có nhiềutình tiết (4T) - Đóng kịch(4) |
59 |
MT59 |
2.7. Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện. - Trẻ biết bắt chước được giọng nói của nhân vật trong truyện. (3T) - Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp (3T) - Trẻ biết đóng vai theo lời dẫn truyện của giáo viên (3T) - Trẻ biết bắt chước được giọng nói điệu bộ của nhân vật trong truyện (đóng kịch). (4T) |
Hoạt động khác: - Bắt chước được giọng nói của nhân vật trong truyện. (3T) - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp (3T) - Đóng vai theo lời dẫn truyện của giáo viên (3T) - Bắt chước được giọng nói điệu bộ của nhân vật trong truyện (đóng kịch). (4T) |
60 |
MT60 |
2.8. Sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp. - Trẻ biết cách sử dụng các từ như "mời cô", "mờ bạn", "cảm ơn", "xin lỗi" trong giao tiếp(4T) - Trẻ biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. (3T- 4T) |
Hoạt động khác: - Biết cách sử dụng các từ như "mời cô", "mờ bạn", "cảm ơn", "xin lỗi" trong giao tiếp(4T) - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. (3T- 4T) |
61 |
MT61 |
2.9. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở. - Trẻ biết trả lời và đặt các câu hỏi: "Ai" "Cái gì? " "Ở đâu?" "Khi nào?" (3T) - Trẻ biết cách điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở. (4T) - Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu cầu hoàn cảnh giao tiếp. (4T) |
Hoạt động khác: - Trả lời và đặt các câu hỏi: "Ai" "Cái gì? " "Ở đâu?" "Khi nào?" (3T) - Biết cách điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở. (4T) - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu cầu hoàn cảnh giao tiếp. (4T) |
3. Làm quen với đọc, viết |
|||
62 |
MT62 |
3.1. Chọn sách để xem. - Trẻ biết phân biết phần mở đầu, kết thúc của sách (4T) - Trẻ biết đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh (3T) -Trẻ biết làm quen với cách đọc và viết Tiếng việt : - Trẻ biết hướng đọc, viết : Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới (3 -4T) - Trẻ biết hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu (3 -4T) - Trẻ biết xem và nghe đọc các loại sách khác nhau (3 -4T) - Trẻ biết giữ gìn sách (3 T) - Trẻ biết tiếp xúc với chữ, sách truyện (3T) -Trẻ biết cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và "đọc" truyện (3T) |
Hoạt động khác: - Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh (3T) - Làm quen với cách đọc và viết Tiếng việt: - Hướng đọc, viết : Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới (3 -4T) - Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu(3 -4T) - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau (3 -4T) - Giữ gìn sách (3T) - Tiếp xúc với chữ, sách truyện (3T) - Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và đọc truyện (3T) - Chọn sách để xem và nghe đọc các loại sách khác nhau (3- 4T) - Phân biệt phần mở đầu và kết thúc của sách (4T) |
63 |
MT63 |
3.2. Mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. - Trẻ biết mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. (4T) - Trẻ biết nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh (3T) - Trẻ biết làm quen một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ..) (3T) |
Hoạt động khác: - Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh (3T) - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ..) (3T) - Biết mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. (4T) |
64 |
MT64 |
3.3. Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “ Đoc” sách theo tranh minh họa ( “ đọc vẹt”) - Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh“ Đoc” sách theo tranh minh họa ( “ đọc vẹt”) (4T) - Trẻ biết xem và nghe đọc các loại sách khác nhau (3-4T)
- Hướng đọc sách từ trái sang phải từ dòng trên xuống dòng dưới (3 - 4T)
- Hướng viết của các nét chữ; đọc , ngắt nghỉ sau các dấu (3 - 4T)
- Trẻ biết“đọc” truyện qua các tranh vẽ. (4T) - Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ sách (4T) - TrẻThích vẽ, “viết” nguệch ngoạc (3T) |
Hoạt động khác: - Biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh“ Đoc” sách theo tranh minh họa ( “ đọc vẹt”) (4T) - Biết xem và nghe đọc các loại sách khác nhau (3-4T)
- Hướng đọc sách từ trái sang phải từ dòng trên xuống dòng dưới (3 - 4T)
- Hướng viết của các nét chữ; đọc , ngắt nghỉ sau các dấu (3 - 4T)
- Biết“đọc” truyện qua các tranh vẽ. (4T) - Biết giữ gìn, bảo vệ sách (4T)
- Thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc (3T) |
65 |
MT65 |
3.4. Trẻ nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm - Trẻ biết nhận dạng một số chữ cái (4T) |
Hoạt động khác: - Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa nguy hiểm.(4T) - Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống (Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: Đường cho người đi bộ) (4T) - Nhận dạng một số chữ cái (4T) |
66 |
MT66 |
3.5. Trẻ biết sử dụng ký hiệu để “viết” tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng - Trẻ biết tập tô đồ các nét chữ (4T)
- Trẻ biết hướng viết từ trái sang phải từ dòng trên xuống dòng dưới (4T) |
Hoạt động khác: - Sử dụng ký hiệu để “viết” tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng (4T)
-Biết tập tô đồ các nét chữ.(4T) -Biết hướng viết từ trái sang phải từ dòng trên xuống dòng dưới (4-5T) |
IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội |
|||
1. Thể hiện ý thức về bản thân |
|||
67 |
MT67 |
1.1. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ. - Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân (3T). - Trẻ nói được tên bố, tên mẹ (4T) |
Hoạt động học: - Tên, tuổi, giới tính của bản thân (3T), tên bố, tên mẹ (4T) |
68 |
MT68 |
1.2. Nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được. - Trẻ nói được điều bé thích, không thích.(3T) - Trẻ nói được những điều trẻ thích và không thích, những việc gì bé có thể làm được (4T) - Trẻ biết sở thích, khả năng của bản thân (4T) |
Hoạt động khác: - Nói được điều bé thích, không thích.(3T) - Nói được những điều trẻ thích và không thích, những việc gì bé có thể làm được (4T) - Biết sở thích, khả năng của bản thân (4T) |
2. Thể hiện sự tự tin, tự lực |
|||
69 |
MT69 |
2.1. Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. - Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi (3T) - Trẻ biết tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích(4T) |
Hoạt động khác: - Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi (3T) - Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích(4T) |
70 |
MT70 |
2.2. Cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi). - Trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao(chia giấy vẽ, xếp đồ chơi) (3T) - Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi) .(4T) |
Hoạt động khác: - Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao(chia giấy vẽ, xếp đồ chơi) (3T) - Cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi) .(4T) |
3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người,
sự vật, hiện tượng xung quanh |
|||
71 |
MT71 |
3.1. Nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh. - Trẻ biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói (3T) - Trẻ biết trạng thái cảm xúc vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ , qua tranh ảnh. (4T) |
Hoạt động khác: - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói (3T) - Trạng thái cảm xúc vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ , qua tranh ảnh. (4T) |
72 |
MT72 |
3.2. Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. - Trẻ biết biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt; cử chỉ; giọng nói; trò chơi; hát, vận động (3T) - Trẻ biết biểu lộ trạng thái, cảm xúc , tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động vẽ nặn, xếp hình. (4T) - Trẻ biết biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên (4T) |
Hoạt động khác: - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt; cử chỉ; giọng nói; trò chơi; hát, vận động (3T) - Biểu lộ trạng thái, cảm xúc , tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động vẽ nặn, xếp hình. (4T) - Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên (4T) |
73 |
MT73 |
3.3. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ. - Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ (4T) - Trẻ biết kính yêu Bác Hồ (3T-4T) |
Hoạt động khác: - Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ (4T) - Kính yêu Bác Hồ (3T-4T) |
74 |
MT74 |
3.4. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. - Trẻ thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ (3T) - Trẻ biết quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước (3T) - Trẻ biết thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua bài hát, đọc thơ câu chuyện, cùng cô kể chuyện (4T) |
Hoạt động học: - Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ (3T) - Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước (3T) - Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua bài hát, đọc thơ câu chuyện, cùng cô kể chuyện (4T) |
75 |
MT75 |
3.5. Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. - Trẻ biết được một vài cảnh đẹp,di tích lịch sử lễ hội của quê hương, đất nước (4T) - Trẻ biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một nét văn hóa truyền thống của quê hương, đất nước (4T) - Trẻ biết quan tâm đến di tích lịch sử, lễ hội của quê hương, đất nước (4T) |
Hoạt động học: - Biết được một vài cảnh đẹp,di tích lịch sử lễ hội của quê hương, đất nước (4T) - Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một nét văn hóa truyền thống của quê hương, đất nước (4T) - Quan tâm đến di tích lịch sử, lễ hội của quê hương, đất nước (4T) |
4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội |
|||
76 |
MT76 |
4.1. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ. - Trẻ biết yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột (3T) - Trẻ biết sau khi chơi biết cất đồ chơi vào nơi qui định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà bố mẹ. (4T) - Trẻ biết yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình (4T) - Trẻ biết một số quy định ở lớp, gia đình (3-4T) và nơi công cộng (để đồ dùng đồ chơi đúng chỗ, tật tự khi ăn khi ngủ, đi bên phải lề đường (4T) |
Hoạt động khác: - Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột (3T) - Sau khi chơi biết cất đồ chơi vào nơi qui định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà bố mẹ. (4T) - Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình (4T) - Một số quy định ở lớp, gia đình (3-4T) và nơi công cộng (để đồ dùng đồ chơi đúng chỗ, tật tự khi ăn khi ngủ, đi bên phải lề đường (4T) |
77 |
MT77 |
4.2. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. -Trẻ biết cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn) (3T) - Trẻ biết hành vi "đúng"-"sai", "tốt"-"xấu" (3T) - Trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép (4T) |
Hoạt động khác: - Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn) (3T) - Hành vi "đúng"-"sai", "tốt"-"xấu" (3T) - Nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép (4T) |
78 |
MT78 |
4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói. - Trẻ biết chờ đến lượt (3T) - Trẻ biết chú ý lắng nghe khi cô, bạn nói (4T) - Trẻ biết lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. (4T) - Trẻ biết yêu mến quan tâm đến người thân trong gia đình (4T) - Trẻ biết quan tâm, giúp đỡ bạn (4T) |
Hoạt động khác: - Chờ đến lượt (3T) - Chú ý lắng nghe khi cô, bạn nói (4T) - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. (4T) - Yêu mến quan tâm đến người thân trong gia đình (4T) - Quan tâm, giúp đỡ bạn (4T) |
79 |
MT79 |
4.4. Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. - Trẻ biết chơi hòa thuận với bạn (3T) - Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở, hợp tác. (4T) |
Hoạt động khác: - Chơi hòa thuận với bạn (3T) - Chờ đến lượt khi được nhắc nhở, hợp tác. (4T) |
80 |
MT80 |
4.5. Biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật...). - Trẻ biết trao đổi, thảo luận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung ( chơi, trực nhật…)(4T) - Trẻ biết phân biệt hành vi “ đúng” – “sai”, “ tốt” – “ xấu” (4T) |
Hoạt động khác: - Trao đổi, thảo luận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung ( chơi, trực nhật…)(4T) - Phân biệt hành vi “ đúng” – “sai”, “ tốt” – “ xấu” (4T) |
5. Quan tâm đến môi trường |
|||
81 |
MT81 |
5.1. Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. - Trẻ biết bảo vệ, chăm sóc con vật , cây cối (3T- 4T) |
Hoạt động khác: Bảo vệ, chăm sóc con vật , cây cối (3T- 4T) |
82 |
MT82 |
5.2. Bỏ rác đúng nơi quy định. - Trẻ biết tiết kiệm điện, nước (3T) - Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định (4T) - Trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường. (3T-4T) |
Hoạt động khác: - Tiết kiệm điện, nước (3T) - Bỏ rác đúng nơi quy định (4T) - Giữ gìn vệ sinh môi trường. (3T-4T) |
83 |
MT83 |
5.3. Không bẻ cành, bứt hoa. - Trẻ biết không nên bẻ cành, ngắt hoa (4T) |
Hoạt động khác: - Không nên bẻ cành, ngắt hoa (4T) |
84 |
MT84 |
5.4. Không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng. -Trẻ biết tiết kiệm điện, nước (4T) |
Hoạt động khác: - Tiết kiệm điện, nước (4T) |
V. Giáo dục phát triển thẩm mỹ |
|||
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên
nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật |
|||
85 |
MT85 |
1.1. Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. - Trẻ biết bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật (3T) - Trẻ biết bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm các bài hát bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên cuộc sống và tác phẩm nghệ thật (4T) |
Hoạt động khác: - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật (3T) - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm các bài hát bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên cuộc sống và tác phẩm nghệ thật (4T) |
86 |
MT86 |
1.2. Chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện - Trẻ biết chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe kể câu chuyện (3T) - Trẻ biết chú ý nghe, thích thú(hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, ca dao, đồng dao (4T) - Trẻ nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau nhạc thiếu nhi, nhạc dân ca (4T) |
Hoạt động khác: - Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe kể câu chuyện (3T) - Chú ý nghe, thích thú(hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, ca dao, đồng dao (4T) -Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau nhạc thiếu nhi, nhạc dân ca (4T) |
87 |
MT87 |
1.3. Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. - Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn, và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình (3T) - Trẻ thích thú ngắm nhìn, chỉ, sờ và và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (vềmàu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình (4T) |
Hoạt động khác: - Vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn, và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình (3T) - Thích thú ngắm nhìn, chỉ, sờ và và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (vềmàu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình (4T) |
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo
hình |
|||
88 |
MT88 |
2.1. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ… - Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca bài hát (3T) - Trẻ nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca) (3T) - Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bàihát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ… (4T) |
Hoạt động học: - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát (3T) - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca) (3T) - Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bàihát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ… (4T) |
89 |
MT89 |
2.2. Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa). - Trẻ biết vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc (3T) - Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa) (4T) |
Hoạt động học: - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc (3T) - Biết vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa) (4T) |
90 |
MT90 |
2.3. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. - Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. (3T) - Trẻ biết phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm (4T) |
Hoạt động khác: - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. (3T) - Biết phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm (4T) |
91 |
MT91 |
2.4. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. - Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang tạo thành bức tranh đơn giản. (3T) - Trẻ biết sử dụng các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét (4T) |
Hoạt động học: - Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang tạo thành bức tranh đơn giản. (3T) - Sử dụng các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét (4T) |
92 |
MT92 |
2.5. Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong... và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục. - Trẻ biết xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. (3T) - Trẻ biết sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản (3T) - Trẻ biết xé cắt theo đường thẳng, cắt theo hình đường cong để tạo ra sản phẩm màu sắc, kích thước, đường nét (4T) |
Hoạt động học: - Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. (3T) - Sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản (3T) - Xé cắt theo đường thẳng, cắt theo hình đường cong để tạo ra sản phẩm màu sắc, kích thước, đường nét (4T) |
93 |
MT93 |
2.6. Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết. - Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối (3T) - Trẻ biết làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết (4T) |
Hoạt động học: - Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối (3T) - Biết làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết (4T) |
94 |
MT94 |
2.7. Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. - Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản (3T) - Trẻ biết phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có màu sắc kiểu dáng khác nhau. (4T |
Hoạt động học: - Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản (3T) - Biết phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có màu sắc kiểu dáng khác nhau. (4T) |
95 |
MT95 |
2.8. Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. - Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình (3T) - Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng (4T) |
Hoạt động khác: - Nhận xét các sản phẩm tạo hình (3T) - Biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng (4T) |
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ
thuật (âm nhạc, tạo hình) |
|||
96 |
MT96 |
3.1. Trẻ biết lựa chon và thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc - Trẻ biết vận động theo ý thích khi hát/ nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc (3T) - Trẻ biết lựa chon và thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. (4T) |
Hoạt động khác: - Vận động theo ý thích khi hát/ nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc (3T) - Biết lựa chon và thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. (4T) |
97 |
MT97 |
3.2. Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát - Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.(3T) - Trẻ biết lựa chọn các dụng cụ âm nhac để gõ đệm theo nhiệp điệu tiết tấu bài hát (4T) |
Hoạt động khác: - Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.(3T) - Lựa chọn các dụng cụ âm nhac để gõ đệm theo nhiệp điệu tiết tấu bài hát (4T) |
98 |
MT98 |
3.3. Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
Hoạt động khác: - Biết tự chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích (4T) |
99 |
MT99 |
3.4. Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
Hoạt động khác: - Biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. (4T) - Biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình (3T-4T) |
Ban giám hiệu |
Khối trưởng |
|
Trần Thị Kim Thoa |
Trần Thị Thanh Tuyền |